Đề thi cuối kì 1 công nghệ 3 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 3 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Công nghệ 3 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 3 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 3 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Theo em đâu là đối tượng tự nhiên?
A. Ti vi.
B. Đèn học.
C. Quạt máy.
D. Dòng sông.
Câu 2. Đâu không phải là tác dụng của đèn học?
A. Cung cấp ánh sáng.
B. Giúp bảo quản thức ăn.
C. Hỗ trợ việc học tập.
D. Giúp bảo vệ mắt.
Câu 3. Quạt điện gồm bao nhiêu bộ phận chính?
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 4. Bước thứ 3 khi sử dụng đèn học là:
A. Đặt đèn ở vị trí phù hợp.
B. Điều chỉnh độ cao, độ sáng và hướng chiếu sáng của đèn.
C. Bật đèn.
D. Tắt đèn khi không sử dụng.
Câu 5. Điền từ vào chỗ trống: “.… là thiết bị thu nhận các tín hiệu truyền thanh qua ăng ten và phát ra loa”.
A. Đài phát thanh.
B. Loa.
C. Ti vi
D. Máy thu thanh.
Câu 6. Đâu là tình huống có thể gây bỏng:
A. Chạm vào dây điện bị hở khi đang có điện.
B. Để lửa gần bình ga.
C. Chọc đồ vật vào ổ điện.
D. Tự ý sử dụng dao khi không có người lớn bên cạnh.
……………………………………..
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Em hãy nêu tác dụng của máy thu hình?
b. Em hãy trình bày mối quan hệ giữa đài truyền hình và máy thu hình.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết tác dụng của máy thu thanh.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 3 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT | |||||||||
Bài 1: Tự nhiên và công nghệ | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1.0 |
Bài 2: Sử dụng đèn học | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2.0 |
Bài 3: Sử dụng quạt điện | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1.0 |
Bài 4: Sử dụng máy thu thanh | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2.0 |
Bài 5: Sử dụng máy thu hình | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2.0 |
Bài 6: An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 3 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1 | 1 | 0 | ||||
Tự nhiên và công nghệ | Nhận biết | Phân biệt được đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ. | 1 | C1 | ||
Bài 2 | 2 | 0 | ||||
Sử dụng đèn học | Nhận biết | Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của đèn học. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận biết được một số loại đèn học thông dụng. - Xác định vị trí đặt đèn; bật, tắt, điều chỉnh được độ sáng của đèn học. | 1 | C4 | |||
Bài 3 | 1 | 0 | ||||
Sử dụng quạt điện | Nhận biết | Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của quạt điện. | 1 | C3 | ||
Bài 4 | ||||||
Sử dụng máy thu thanh | Nhận biết | Nêu được tác dụng của máy thu thanh. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài phát thanh và máy thu thanh. - Kể tên và nêu được nội dung phát thanh của một số chương trình phù hợp với lứa tuổi học sinh trên đài phát thanh. | 1 | C5 | |||
Bài 5 | 0 | 2 | ||||
Sử dụng máy thu hình | Nhận biết | Trình bày được tác dụng của máy thu hình (ti vi) trong gia đình. | 1 | C1a | ||
Kết nối | - Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài truyền hình và ti vi. - Kể được tên và nêu được nội dung của một số kênh truyền hình phổ biến phù hợp với học sinh. | 1 | C1b | |||
Bài 6 | 2 | 0 | ||||
An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | Nhận biết | Nhận biết và phòng tránh một số tình huống không an toàn cho người từ môi trường công nghệ trong gia đình. | 1 | C6 | ||
Vận dụng | Nhận biết và đưa ra cách xử lí trường hợp không an toàn trong thực tế cuộc sống. | 1 | C7 |
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1 | ||||||
Tự nhiên và công nghệ | Nhận biết | Phân biệt được đối tượng tự nhiên và sản phẩm công nghệ. | ||||
Kết nối | Nêu được tác dụng của một số sản phẩm công nghệ trong gia đình. | |||||
Vận dụng | Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ trong gia đình. | |||||
Bài 2 | ||||||
Sử dụng đèn học | Nhận biết | - Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của đèn học. - Nhận biết được một số loại đèn học thông dụng. | ||||
Kết nối | Xác định vị trí đặt đèn; bật, tắt, điều chỉnh được độ sáng của đèn học. | |||||
Vận dụng | Nhận biết và phòng tránh được những tình huống mất an toàn khi sử dụng đèn học. | |||||
Bài 3 | ||||||
Sử dụng quạt điện | Nhận biết | - Nêu được tác dụng và mô tả được các bộ phận chính của quạt điện. - Nhận biết được một số loại quạt điện thông dụng. | ||||
Kết nối | Xác định vị trí đặt quạt; bật, tắt, điều chỉnh được tốc độ quạt phù hợp với yêu cầu sử dụng. | |||||
Vận dụng | Nhận biết và phòng tránh được những tình huống mất an toàn khi sử dụng quạt điện. | |||||
Bài 4 | ||||||
Sử dụng máy thu thanh | Nhận biết | Nêu được tác dụng của máy thu thanh. | ||||
Kết nối | - Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài phát thanh và máy thu thanh. - Kể tên và nêu được nội dung phát thanh của một số chương trình phù hợp với lứa tuổi học sinh trên đài phát thanh. | |||||
Vận dụng | Chọn được kênh phát thanh, thay đổi âm lượng theo ý muốn. | |||||
Bài 5 | ||||||
Sử dụng máy thu hình | Nhận biết | Trình bày được tác dụng của máy thu hình (ti vi) trong gia đình. | ||||
Kết nối | - Dựa vào sơ đồ khối, mô tả được mối quan hệ đơn giản giữa đài truyền hình và ti vi. - Kể được tên và nêu được nội dung của một số kênh truyền hình phổ biến phù hợp với học sinh. | |||||
Vận dụng | - Lựa chọn được vị trí ngồi đảm bảo góc nhìn và khoảng cách hợp lí khi xem ti vi. - Chọn được kênh, điều chỉnh được âm thanh của ti vi theo ý muốn. | |||||
Bài 6 | ||||||
An toàn với môi trường công nghệ trong gia đình | Nhận biết | Nhận biết và phòng tránh một số tình huống không an toàn cho người từ môi trường công nghệ trong gia đình. | ||||
Kết nối | Báo cho người lớn biết khi có sự cố, tình huống mất an toàn xảy ra. | |||||
Vận dụng | Nhận biết và đưa ra cách xử lí trường hợp không an toàn trong thực tế cuộc sống. |