Đề thi cuối kì 1 công nghệ 4 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 4 kết nối tri thức Cuối kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 1 môn Công nghệ 4 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 4 kết nối tri thức
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Ý nào không phải lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống?
A. Trang trí cảnh quan.
B. Làm sạch không khí.
C. Chiếu sáng.
D. Cung cấp Oxygen cho con người.
Câu 2. Lá của cây hoa hồng có đặc điểm:
A. Có màu vàng.
B. Mép hình răng cưa.
C. Lá nhỏ, có hình mũi mác.
D. Phiến lá hình khiên, có đường kính lớn.
Câu 3. Cây nào không phải là cây cảnh?
A. Cây trạng nguyên.
B. Cây xương rồng.
C. Cây thiết mộc lan.
D. Cây táo.
Câu 4. Theo em loại chậu cây trong hình bên dưới phù hợp đặt ở vị trí nào?
A. Trên bàn.
B. Treo tường.
C. Lan can.
D. Trong sân.
Câu 5. Đâu không phải tiêu chí đánh giá kết quả gieo hạt hoa, cây cảnh vào chậu?
A. Bón phân đúng lượng.
B. Giá thể cách miệng chậu từ 2 cm đến 5 cm.
C. Hạt được lấp kín bởi một lớp giá thể mỏng.
D. Giá thể được tưới đủ ẩm.
Câu 6. Khi thiếu ánh sáng cây cảnh sẽ:
A. Cây yếu, vươn dài, dễ đổ.
B. Cây bị vàng hoặc cháy lá.
C. Cây phát triển tươi tốt, khoẻ mạnh.
D. Cây không bị ảnh hưởng gì.
Câu 7. Khi thấy một bạn học bẻ cành, hái hoa trong sân trường, em sẽ:
A. Coi như không thấy gì.
B. Khuyên bạn đó không nên làm như vậy.
C. Đánh bạn để bảo vệ cây.
D. Học theo bạn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Em hãy trình bày các bước trồng hoa, cây cảnh trong chậu.
b. Em hãy nêu một số dụng cụ cần thiết để thực hành trồng hoa, cây cảnh trong chậu.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu các bước gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT | |||||||||
Bài 1: Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1.0 |
Bài 2: Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2.0 |
Bài 3: Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1.0 |
Bài 4: Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 2.0 |
Bài 5: Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2.0 |
Bài 6: Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2.0 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1 | 1 | 0 | ||||
Lợi ích của hoa, cây cảnh đối với đời sống | Nhận biết | Nêu được lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống. | 1 | C1 | ||
Kết nối | Có hứng thú với việc trồng, chăm sóc và bảo vệ hoa, cây cảnh. | |||||
Vận dụng | Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường. | |||||
Bài 2 | 2 | 0 | ||||
Một số loại hoa, cây cảnh phổ biến | Nhận biết | Nhận biết được một số loại hoa, cây cảnh phổ biến. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Trình bày được đặc điểm nhận biết các loại hoa, cây cảnh phổ biến. | |||||
Vận dụng | Phân biệt được một số loại hoa, cây cảnh xung quanh nơi ở. | 1 | C4 | |||
Bài 3 | 1 | 0 | ||||
Vật liệu và dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Trình bày được đặc điểm của một số loại chậu trồng hoa, cây cảnh. | 1 | C3 | ||
Kết nối | Nêu được một số loại giá thể dùng để trồng hoa và cây cảnh trong chậu. | |||||
Vận dụng | Mô tả được cách sử dụng một số dụng cụ trồng hoa, cây cảnh trong chậu. | |||||
Bài 4 | ||||||
Gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Tóm tắt được nội dung các bước gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | C2 | ||
Kết nối | Sử dụng được một số dụng cụ cần thiết để gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu. | |||||
Vận dụng | Thực hiện được việc gieo hạt hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | C5 | |||
Bài 5 | 0 | 2 | ||||
Trồng hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Tóm tắt được nội dung cách bước trồng hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | C1a | ||
Kết nối | Sử dụng được một số dụng cụ cần thiết để trồng hoa, cây cảnh trong chậu. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | Thực hiện được việc trồng hoa, cây cảnh trong chậu. | |||||
Bài 6 | 2 | 0 | ||||
Chăm sóc hoa, cây cảnh trong chậu | Nhận biết | Mô tả được các công việc chủ yếu để chăm sóc một số loại hoa và cây cảnh phổ biến. | ||||
Kết nối | Chăm sóc được một số loại hoa và cây cảnh trong chậu. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Có ý thức chăm sóc các loại hoa, cây cảnh trong gia đình. | 1 | C7 |