Đề thi cuối kì 2 công nghệ 4 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra công nghệ 4 kết nối tri thức kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 công nghệ 4 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 4 kết nối tri thức
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Dụng cụ lắp ghép mô hình kĩ thuật gồm:
A. Cờ-lê, tua-vít.
B. Bánh xe, dây sợi.
C. Kéo, băng dính hai mặt.
D. Đai ốc, trục quay.
Câu 2 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Yêu cầu đối với sản phẩm lắp ghép mô hình bập bênh sau khi đã hoàn thiện là:
A. Đủ các bộ phận chính: trục quay, thanh đòn và ghế ngồi.
B. Mối ghép đúng vị trí, có thể lỏng lẻo hoặc chắc chắn tùy vào sở thích của người sử dụng.
C. Đủ 35 chi tiết, chia thành 4 nhóm
D. Thanh đòn và ghế ngồi quay được quanh trục.
Câu 3 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M2)
Nội dung của bước 1 (lắp đầu robot) trong lắp ghép mô hình robot là:
A. Dùng một thanh chữ U dài, một tấm 3 lỗ, hai bánh đai, ba thanh thẳng 5 lỗ, ba bộ vít ngắn, hai bộ vít dài và đai ốc.
B. Dùng tấm lớn, bốn thanh chữ U dài, hai thanh chữ L dài, một tấm 2 lỗ, 10 bộ vít ngắn và đai ốc.
C. Dùng bốn bánh xe, hai trục thẳng dài, một tấm nhỏ và tám võng hãm.
D. Dùng bốn bộ vít ngắn và đai ốc lắp ghép các bộ phận.
Câu 4 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Đồ chơi dân gian là loại đồ chơi:
A. Được làm từ vật liệu dễ kiếm, gần gũi, có sẵn trong tự nhiên và đời sống con người: mây, tre nứa, giấy, bột gạo,…
B. Do thợ thủ công làm ra.
C. Quen thuộc với thế hệ trước.
D. Không thú vị, hấp dẫn bằng đồ chơi hiện đại.
Câu 5 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M3)
Lồng đèn của chiếc đèn lồng sau khi hoàn thiện, cần đạt được yêu cầu gì?
A. Màu sắc nổi bật.
B. Tròn đều, cân đối.
C. Trang trí hài hòa.
D. Có nhiều đường cắt song song.
Câu 6 (1,0 điểm). Khoanh vào câu đúng nhất (M1)
Vật liệu, dụng cụ cần có để làm chuồn chuồn thăng bằng là:
A. Giấy bìa, đất nặn.
B. Dập ghim, kéo, thước kẻ.
C. Bút chì, bút màu, com-pa.
D. Dập ghim, kéo, thước kẻ, bút chì, bút màu, com-pa, giấy bìa, đất nặn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu các bộ phận chính và các bước lắp ghép mô hình bập bênh. (M1)
Câu 2 (2,0 điểm). Nêu đặc điểm của sản phẩm thủ công chuồn chuồn thăng bằng. (M2)
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu
| Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT | |||||||||
Bài 7: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật |
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0 | 1,0 |
Bài 8: Lắp mô hình bập bênh |
| 1 |
|
| 1 |
| 1 | 1 | 3,0 |
Bài 9: Lắp mô hình robot |
|
| 1 |
|
|
| 1 | 0 | 1,0 |
LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN | |||||||||
Bài 10: Đồ chơi dân gian | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 0 | 1,0 |
Bài 11: Làm đèn lồng |
|
|
|
| 1 |
| 1 | 0 | 1,0 |
Bài 12: Làm chuồn chuồn thăng bằng | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 3,0 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 6 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 3,0đ 30% | 3,0đ 30% | 10,0 100% | 10,0đ |
TRƯỜNG TIỂU HỌC ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: CÔNG NGHỆ 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT | 3 | 1 |
|
| ||
1. Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | Nhận biết |
|
|
|
| |
Kết nối |
|
|
|
| ||
Vận dụng | Kể được tên dụng cụ lắp ghép mô hình kĩ thuật. | 1 |
| C1 |
| |
2. Lắp mô hình bập bênh | Nhận biết | Nêu được tên các bộ phận chính và các bước lắp ghép mô hình bập bênh. | 1 |
| C1 (TL) | |
Kết nối |
|
|
|
| ||
Vận dụng | Nêu được yêu cầu đối với sản phẩm lắp ghép mô hình bập bênh sau khi đã hoàn thiện. | 1 |
| C2 |
| |
3. Lắp mô hình robot | Nhận biết |
|
|
|
|
|
Kết nối | Nêu được nội dung của bước 1 (lắp đầu robot) trong lắp ghép mô hình robot. | 1 |
| C3 |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
LÀM ĐỒ CHƠI DÂN GIAN | 3 | 1 |
|
| ||
4. Đồ chơi dân gian | Nhận biết | Nhận biết được thế nào là đồ chơi dân gian. | 1 |
| C4 |
|
Kết nối |
|
|
|
| ||
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
5. Làm đèn lồng | Nhận biết |
|
|
|
| |
Kết nối |
|
|
|
| ||
Vận dụng | Yêu cầu về lồng đèn sau khi hoàn thiện. | 1 |
| C5 |
| |
6. Làm chuồn chuồn thăng bằng | Nhận biết | Kể được tên vật liệu, dụng cụ cần có để làm chuồn chuồn thăng bằng. | 1 |
| C6 |
|
Kết nối | Nêu được đặc điểm của sản phẩm thủ công chuồn chuồn thăng bằng. |
| 1 |
| C2 (TL) | |
Vận dụng |
|
|
|
|
|