Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 cánh diều (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 học kì 1 môn Công nghệ 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Máy vi tính có vai trò gì trong đời sống con người?
A. Truyền cảm hứng và mang đến những bài học quý giá.
B. Hỗ trợ người dùng tính toán những phép tính từ đơn giản cho đến phức tạp.
C. Giúp con người đánh dấu các lịch trình làm việc hàng ngày.
D. Hỗ trợ người dùng học tập, làm việc, giải trí.
Câu 2. Sáng chế góp phần tạo ra:
A. Phương tiện đi lại cho con người.
B. Những vật dụng sinh hoạt hằng ngày của con người.
C. Sản phẩm mới, cải tiến sản phẩm, thúc đẩy sự phát triển của công nghệ.
D. Máy móc, phục vụ cho đời sống con người.
Câu 3. Để thiết kế mô hình nhà đồ chơi, em cần thực hiện mấy bước chính?
Ba bước.
Bốn bước.
Năm bước.
Sáu bước.
Câu 4. Để thiết kế mô hình nhà đồ chơi, chúng ta cần chuẩn bị gì?
A. Giấy vẽ A4, bút chì, thước kẻ.
B. Kéo, giấy A4, dao.
C. Băng dính, bút màu, bút chì.
D. Kéo, giấy A4, hộp nhựa.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ?
A. Góp phần mang lại sự tiện nghi, đáp ứng các nhu cầu đa dạng của con người.
B. Năng suất lao động được nâng cao.
C. Giúp xử lí các vấn đề môi trường, tạo ra môi trường sống trong lành, thuận tiện cho con người.
D. Lưu giữ và phát triển nét văn hóa riêng của mỗi quốc gia, dân tộc.
Câu 6. Đâu không phải là đức tính cần có của nhà sáng chế?
Có óc quan sát.
Sáng tạo.
Tò mò khoa học.
Ham chơi.
Câu 7. Vai trò của máy bay là:
A. Sáng chế này giúp con người di chuyển từ một quãng đường rất xa, qua sông, núi và biển.
B. Sáng chế này giúp con người di chuyển xa và nhanh hơn
C. Sáng chế này giúp con người có thể thám hiểm dưới biển.
D. Sáng chế này giúp con người có thể nói chuyện với nhau dù ở cách xa nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu tác dụng của điện thoại bàn.
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu vai trò của tủ lạnh trong gia đình.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | 1 | 1 | 1 | 3 | 3.0 | ||||
Bài 3: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | Nhận biết | - Nhận diện được vai trò của máy vi tính trong đời sống con người. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Nhận diện được nội dung không đúng khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được mục đích của sáng chế. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý không phải đức tính của nhà sáng chế. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Nêu được vai trò của máy bay. | 1 | C7 | |||
Bài 3: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nhận diện được các bước thiết kế mô hình nhà đồ chơi. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được việc cần chuẩn bị để thiết kế mô hình nhà đồ chơi. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | - Nêu được tác dụng của điện thoại bàn. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được vai trò của tủ lạnh trong gia đình. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng |