Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 cánh diều (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 1 môn Công nghệ 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Sản phẩm công nghệ tạo ra lợi ích gì cho cuộc sống con người?
A. Tiện nghi và thoải mái hơn.
B. Giảm năng suất lao động.
C. Tạo giá trị cho người sử dụng.
D. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ?
A. Góp phần mang lại sự tiện nghi, đáp ứng các nhu cầu đa dạng của con người.
B. Năng suất lao động được nâng cao.
C. Giúp xử lí các vấn đề môi trường, tạo ra môi trường sống trong lành, thuận tiện cho con người.
D. Lưu giữ và phát triển nét văn hóa riêng của mỗi quốc gia, dân tộc.
Câu 3. Robot đã giúp công nghệ nào phát triển?
A. Tự dộng hóa.
B. Thông tin.
C. Giao thông vận tải.
D. Cơ khí.
Câu 4. : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo?
A. Năm 1875, ông chế tạo được một chiếc máy có thể truyền vài tin điện báo qua một đường dây.
B. Là một nhà phát minh người Xcốt-len.
C. Năm 1876, ông được cấp bằng sáng chế cho chiếc điện thoại của mình.
D. Năm 1977, ông nghiên cứu và cải tiến chiếc máy để truyền tiếng nói của con người qua đường dây.
Câu 5. Bác sĩ nước nào là đã sáng chế vắc-xin làm cả nền y học thế giới thay đổi?
A. Hai bác sĩ người Cu-ba.
B. Hai bác sĩ người Đức.
C. Hai bác sĩ người Pháp.
D. Hai bác sĩ người Anh.
Câu 6. Các Ben là:
A. Một kĩ sư nổi tiếng người Mỹ.
B. Một nhà sáng chế người Đức.
C. Nhà sáng chế người Pháp.
D. Một nhà phát minh người Bỉ.
Câu 7. Thiết kế là quá trình sáng tạo:
A. Để tạo ra sản phẩm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người.
B. Để tạo ra sản phẩm đẹp đẽ, hoàn hảo nhất.
C. Để tạo ra sản phẩm độc đáo, khác lạ.
D. Để tạo ra sản phẩm mang giá trị lớn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Hãy nêu tám biểu hiện bất thường của tủ lạnh.
Câu 2. (1,0 điểm) Điền vào dấu “…” để hoàn chỉnh câu văn sau:
Kết thức cuộc gọi: ... vào thân máy của điẹn thoại cố định hoặc … trên màn hình điện thoại di động.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | 1 | 1 | 1 | 3 | 3.0 | ||||
Bài 3: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | 1 | 1.0 | |||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | Nhận biết | - Nhận diện được lợi ích của sản phẩm công nghệ đối với đời sống con người. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Nhận diện được nội dung không đúng khi nói về vai trò của sản phẩm công nghệ. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được công nghệ mà Robot đã giúp nó phát triển. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý đúng khi nói về A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | - Nêu được bác sĩ đã sáng chế vắc-xin làm cả nền y học thế giới thay đổi. | 1 | C5 | |||
Bài 3: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nhận diện được thông tin cơ bản của Các Ben. | 1 | C6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được mục đích của thiết kế. | 1 | C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Tìm được từ thích hợp để hoàn chỉnh mcâu văn | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | - Nêu được tám biểu hiện bất thường của tủ lạnh. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |