Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 cánh diều Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Công nghệ 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Trong đời sống con người, nến thơm có vai trò gì?
A. Giúp tạo mùi thơm cho không gian trong phòng và xe ô tô.
B. Giúp tạo mùi thơm cho cơ thể con người.
C. Khử mùi khó chịu trên cơ thể con người.
D. Giúp cho da luôn thơm, sạch.
Câu 2. Mặt trái của việc sử dụng trò chơi điện tử là:
A. Lệ thuộc vào công nghệ.
B. Ảnh hưởng đến kinh tế quốc gia.
C. Tăng khả năng sáng tạo.
D. Dần mất đi những trò chơi mang giá trị văn hóa dân tộc.
Câu 3. Động cơ điện được sáng chế năm bao nhiêu?
A. Năm 1825.
B. Năm 1826.
C. Năm 1827.
D. Năm 1828.
Câu 4. Ý nào sau đây nói không đúng khi nói về sự ra đời của máy tính điện tử?
A. Do hai giáo sư người Mỹ là Giâu Mau-li và Prét-pơ Éc-cơ sáng chế.
B. Giúp việc tính toán, xử lí dữ liệu nhanh chóng và chính xác.
C. Trở thành công cụ không thể thiếu trong tất cả các lĩnh vực của đời sống.
D. Ra đời năm 1947.
Câu 5. Tủ lạnh có tác dụng gì đối với đời sống con người?
A. Làm mát ngôi nhà.
B. Hong khô quần áo khi ẩm ướt.
C. Làm lạnh và bảo quản thực phẩm, giúpc hung tươi lâu hơn.
D. Bảo quản thực phẩm hết hạn.
Câu 6. Tủ lạnh được phát minh năm bao nhiêu?
A. Năm 1896.
B. Năm 1899.
C. Năm 1898.
D. Năm 1897.
Câu 7. Đâu không phải công việc chính của thiết kế sản phẩm?
A. Tính toán chi phí cho sản phẩm.
B. Hình thành ý tưởng về sản phẩm.
C. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
D. Làm sản phẩm mẫu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu những đức tính cần có của nhà sáng chế.
Câu 2. (1,0 điểm) Điện thoại thông minh đã thay đổi cách chúng ta tiếp cận thông minh như thế nào?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | Nhận biết | - Nhận diện được nến thơm có vai trò gì trong đời sống con người. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Nhận diện được mặt trái của trò chơi điện tử. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Sáng chế công nghệ | Nhận biết | - Xác định được thời gian động cơ điện được sáng chế. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý không đúng khi nói về sự ra đời của máy tính điện tử. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 3: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nêu được những đức tính cần có của nhà sáng chế. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm công nghệ | Nhận biết | - Nhận diện được ý không phải công việc chính của thiết kế sản phẩm. | 1 | C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được sự thay đổi cách chúng ta tiếp cận thông tin khi sử dụng điện thoại thông minh. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 7: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | - Nhận diện được tác dụng của tủ lạnh đối với đời sống con người. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Nêu được thời gian phát minh ra tủ lạnh. | 1 | C6 |