Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 1 môn Công nghệ 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Xe đạp có vai trò gì trong đời sống con người?
A. Giúp con người rèn luyện sức khỏe, sự linh hoạt và góp phần bảo vệ môi trường.
B. Giải quyết tắc nghẽn giao thông ở các khu vực đô thị vì chúng có diện tích lưu thông nhỏ hơn so với xe ô tô.
C. Đảm bảo sức khỏe cho con người, tránh các tại hại do ô nhiễm môi trường gây ra.
D. Thể hiện nét đẹp văn hóa của người Việt Nam.
Câu 2. Lợi ích của việc sử dụng thuốc tây là:
A. Giảm triệu chứng, điều trị các loại bệnh cho bệnh nhân.
B. Củng cố hệ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.
B. Giảm cân và không gây ra các vấn đề về sức khỏe.
C. Tạo ra các chất dinh dưỡng và vi-ta-min cho cơ thể.
Câu 3. Ai là người sáng chế ra máy bay?
Giêm Oát.
A-lếch-xan-đơ.
O-vơ-rai và Uy-bơ-rai.
Tô-mát Ê-đi-xơn và Các Ben.
Câu 4. Đâu không phải công việc chính của thiết kế sản phẩm?
A. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
B. Hình thành ý tưởng về sản phẩm.
C. Tính toán chi phí cho sản phẩm.
D. Làm sản phẩm.
Câu 5. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Giêm-Oát?
A. Là một nhà sáng chế, một kĩ sư người Mỹ.
B. Động cơ hơi nước của ông là nền tảng để tạo ra các loại máy móc.
C. Ông đã sáng chế ra động cơ hơi nước (thế hệ mới).
D. Năm 1784, được cấp bằng sáng chế cho động cơ hơi nước.
Câu 6. Lợi ích của trạm điện phát gió là:
A. Tạo ra môi trường trong sách và làm giảm giá điện.
B. Góp phần giảm thiệt hại do lũ gây ra.
C. Đảm bảo nguồn điện cho đất nước.
D. Năng suất lao động được nâng cao.
Câu 7. Bước nào dưới đây là bước lựa chọn vật liệu, dụng cụ về thiết kế nhà đồ chơi?
A. Vẽ thân nhà, mái nhà, cửa chính, cửa sổ.
B. Tưởng tượng một mô hình nhà đồ chơi cần thiết kế.
C. Trang trí mô hình nhà đồ chơi theo sở thích.
D. Lựa chọn những vật liệu, dụng cụ như giấy màu, vỏ hộp sữa.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Hãy nêu tám biểu hiện bất thường của tủ lạnh.
Câu 2. (1,0 điểm) Điền vào dấu “…” để hoàn chỉnh câu văn sau:
Kết thức cuộc gọi: ... vào thân máy của điẹn thoại cố định hoặc … trên màn hình điện thoại di động.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | 1 | 1 | 1 | 3 | 3.0 | ||||
Bài 2: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 4: Thực hành thiết kế nhà đồ chơi | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | Nhận biết | - Nhận diện được vai trò của xe đạp trong đời sống con người. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Nhận diện được lợi ích của việc dùng thuốc tây. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Nêu được lợi ích của trạm điện phát gió. | 1 | C6 | |||
Bài 2: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Xác định được người đã sáng chế ra máy bay. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý không đúng khi nói về Giêm-Oát. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nhận diện được ý không phải công việc chính của thiết kế sản phẩm. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thực hành thiết kế nhà đồ chơi | Nhận biết | - Nhận diện được bước lựa chọn vật liệu, dụng cụ về thiết kế nhà đồ chơi. | 1 | C7 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Tìm được từ thích hợp để hoàn chỉnh mcâu văn | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | - Nêu được tám biểu hiện bất thường của tủ lạnh. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |