Đề thi cuối kì 1 công nghệ 5 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 1 môn Công nghệ 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Muốn tạo ra sản phẩm công nghệ cần phải bắt đầu từ đâu?
Tìm nguyên liệu cho sản phẩm.
Chọn màu sản phẩm.
Tính toán chi phí.
Lên ý tưởng.
Câu 2. Máy chụp ảnh có vai trò gì trong đời sống con người?
A. Nghe gọi và liên lạc với mọi người.
B. Lưu giữ hình ảnh của bản thân, gia đình và bạn bè.
C. Truyền tải thông tin đến người dân.
D. Hỗ trợ quá trình tác nghiệp của người tổ chức sự kiện, phóng viên.
Câu 3. Bước nào là bước quan trong nhất trong thiết kế?
Tính toán chi phí.
Chọn màu sắc phù hợp.
Lên ý tưởng thiết kế.
Lựa chọn dụng cụ.
Câu 4. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về O-vơ Rai và Uy-bơ Rai?
A. Là hai an hem người Mỹ.
B. Là những người tiên phong trong ngành ô tô.
C. Được cấp bằng sáng chế máy bay năm 1906.
D. Sáng chế của hai ông giúp con người di chuyển nhanh và xa hơn.
Câu 5. Nhà sáng chế thường có phẩm chất nào?
A. Ham tìm tòi, học hỏi, tò mò khoa học.
B. Có tính quan sát, dũng cảm, gan dạ, hiếu thảo.
C. Cần cù, chịu khó, liêm, chính.
D. Tốt bụng, cả thèm chóng chán, gan dạ.
Câu 6. Để thiết kế thùng đựng rác cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
A. Đựng được rác nhỏ như giấy vụn, vỏ bút chì,…
B. Đẹp, kích thước nhỏ, không tiện lợi.
C. Chuẩn bị đũa, kéo, hồ dán.
D. Được làm từ các vật liệu khó tìm.
Câu 7. Mặt trái của việc sử dụng điện thoại thông minh là:
A. Mất an toàn thông tin.
B. Tiêu tốn dung lượng sử dụng pin điện thoại.
C. Hạn chế giao tiếp trực tiếp của con người.
D. Giảm năng suất lao động.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số điều cần tránh khi bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh?
Câu 2. (1,0 điểm) Khi sử dụng điện thoại, em có thể gặp phải những rủi ro nào liên quan đến an toàn và bảo mật thông tin?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 2: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 4: Thực hành thiết kế nhà đồ chơi | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 | |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Công nghệ trong đời sống | Nhận biết | - Nhận diện vai trò của máy chụp ảnh trong đời sống con người. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Nêu được mặt trái của việc sử dụng điện thoại thông minh. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | Nhận biết | - Nhận diện được phẩm chất của nhà sáng chế. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Nhận diện được ý không đúng khi nói về O-vơ Rai và Uy-bơ Rai. | 1 | C4 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nhận diện được bước đầu tiên để tạo ra sản phẩm. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Nêu được bước quan trọng nhất trong thiết kế. | 1 | C3 | |||
Bài 4: Thực hành thiết kế nhà đồ chơi | Nhận biết | - Nhận diện được yêu cầu để đáp ứng khi thiết kế thùng đựng rác. | 1 | C6 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được những rủi ro liên quan đến an toàn và bảo mật thông tin khi sử dụng điện thoại. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | - Nêu được những rủi ro liên quan đến an toàn và bảo mật thông tin khi sử dụng điện thoại. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng |