Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 9 file word với đáp án chi tiết (đề 5)

Đề thi cuối kì 1 môn Công nghệ 9 đề số 5 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Công nghệ 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

CÔNG NGHỆ 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra   

Câu 1: Cấu tạo của dây dẫn điện bọc cách điện gồm 2 phần:

  1. Lõi và lớp vỏ bằng đồng; B. Lõi và lớp vỏ cách điện;
  2. Vỏ bảo vệ và vỏ cách điện; D. Lõi đồng và lõi nhôm.

Câu 2: Dây dẫn  điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì:

  1. Để đảm bảo an toàn điện ;
  2. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật;
  3. Không thuận tiện khi sử dụng;            
  4. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc.

Câu 3: Cấu tạo của dây cáp điện gồm có:

  1. Lõi dây, vỏ bảo vệ;
  2. Lõi cáp, lớp vỏ cách điện, vỏ bảo vệ;
  3. Vỏ cách điện, vỏ bảo vệ;
  4. Vỏ bảo vệ, nhiều lõi cáp.

Câu 4: Công tơ điện dùng để đo:

  1. Điện năng tiêu thụ; C. Điện trở;
  2. Cường đô dòng điện;       D. Nhiệt lượng.

Câu 5: Vật liệu nào không phải là vật liệu dẫn điện?

  1. Mica; C. Đồng;
  2. Gang trắng; D. Nhôm.

Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không  phải  là dụng cụ cơ khí

  1. Thước lá; B. Thước cặp; C. Panme;              D. Oát kế.

Câu 7: Trình tự lắp mạch điện bảng điện:

  1. Vạch dấu, khoan lỗ, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra;
  2. Vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, khoan lỗ, kiểm tra;
  3. Khoan lỗ, vạch dấu, nối dây thiết bị, lắp thiết bị, kiểm tra;
  4. Vạch dấu, khoan lỗ, kiểm tra, nối dây thiết bị, lắp thiết bị.

Câu 8: Các yêu cầu của các mối nối dây dẫn điện:

  1. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ;
  2. Dẫn điện đẹp, có độ bền cơ học cao, an toàn điện và có độ thẩm mỹ;
  3. Dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện;
  4. Dẫn điện tốt, không có độ bền cơ học, an toàn điện và có độ thẩm mỹ.

B. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Câu 1: (3,0điểm)

Trình bày yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động?

Câu 2: (1,5 điểm)

Để sử dụng dây dẫn điện trong mạng điện trong nhà được an toàn, em cần chú ý điều gì?                                                                                                           

Câu 3: (3,5điểm)  

Hãy vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm có 1cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt. 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: CÔNG NGHỆ 9

       Cấp độ

Tên
Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TL

1. Giới thiệu nghề điện dân dụng.

 Trình bày được yêu cầu của nghề điện dân dụng đối với người lao động.

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

1(C1)

3,0

30%

1

3,0

30%

2.  An toàn lao động, thiết bị, dụng cụ và vật liệu.

Nêu công dụng và phân loại của đồng hồ đo điện, cấp sai số.

Cấu tạo của dây dẫn điện. Biết được một số loại vật liệu dẫn điện, cách điện.

Công dụng của dụng cụ cơ khí

 Biết cách sử dụng dây dẫn điện đảm bảo an toàn điện.

Số câu:         

Số điểm:

Tỉ lệ %:

2(C3,4)

0,5

5%

4(C1,2,5,6)

1,0

10%

1(C2)

1,5

15%

7

3,0

30%

3.  Quy trình và kĩ thuật lắp đặt mạng điện

Quy trình lắp mạch điện bảng điện, yêu cầu mối nối dây dẫn điện

Vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện

Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ %:

2(C7,8)

0,5

5%

0,5(C3)

1,5

15%

0,5(C3)

2,0

20%

3

4,0

40%

TS câu:

TS điểm:

Tỉ lệ %:

2

0,5

5%

6

1,5

15%

2,5

6,0

60%

0,5

2,0

20%

11

10

100%

              

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Công nghệ 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay