Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Vật lí Chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 (Vật lí) chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn KHTN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
VẬT LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tình huống nào dưới đây có lực tác dụng làm vật chuyển động nhanh dần?
A. Cầu thủ đá vào quả bóng đứng yên.
B. Bóng rơi xuống, lăn trên sân rồi dừng lại.
C. Bóng bay về khung thành bị thủ môn bắt dính.
D. Bóng đang bay về khung thành bị hậu vệ dùng chân đỡ, giữ lại.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai về trọng lượng?
A. Trọng lượng là độ lớn của lực hút Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng càng lớn khi khối lượng vật càng lớn.
C. Trọng lượng có đơn vị là niutơn (N).
D. Trọng lượng có phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống dưới.
Câu 3: Tình huống nào sau đây có lực không tiếp xúc tác dụng lên quả táo?
A. Lực của tay giữ quả táo.
B. Lực của dao cắt quả táo.
C. Lực làm quả táo rơi.
D. Lực giữ quả táo trên cây.
Câu 4: Treo hai lò xo giống hệt nhau theo phương thẳng đứng và treo vật m1, m2 (m2 > m1) lần lượt vào mỗi lò xo thì
A. lò xo treo vật m1 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m2.
B. lò xo treo vật m2 dãn nhiều hơn lò xo treo vật m1.
C. lò xo treo vật m1 dãn bằng lò xo treo vật m2.
D. lò xo treo vật m2 dãn gấp hai lần lò xo treo vật m1.
Câu 5. Đẩy nhẹ và làm quả bóng lăn trên sân cỏ. Quả bóng chuyển động và sau đó dừng lại là do
A. lực hút của Trái Đất tác dụng lên quả bóng.
B. lực đẩy của chân quá nhẹ.
C. lực ma sát do sân cỏ tác dụng lên quả bóng.
D. lực hấp dẫn giữa chân và quả bóng.
Câu 6: Khi một ấm điện đang hoạt động thì điện năng được chuyển hoá chủ yếu thành
A. quang năng.
B. hoá năng.
C. động năng.
D. nhiệt năng.
Câu 7: Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì
A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục.
B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục.
C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời.
D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.
a) Lực F1 có phương ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4 N.
b) Lực F2 có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống, độ lớn 2N.
c) Lực F3 có phương hợp với phương ngang một góc 450, chiều từ trái sang phải, hướng lên trên, độ lớn 6 N.
Câu 2. (2,0 điểm) Hai máy bay có khối lượng như nhau. Chiếc thứ nhất bay ở độ cao 2 km với vận tốc 50 m/s. Chiếc thứ hai bay ở độ cao 3 km với vận tốc 200 km/h. Máy bay nào có cơ năng lớn hơn? Vì sao?
...........................................
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
9. LỰC | Bài 35. Lực và biểu diễn lực | 1 | 0 | 1 | 3,0đ | |||||||
Bài 36. Tác dụng của lực | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 37. Lực hấp dẫn và trọng lượng | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 38. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 39. Biến dạng của lò xo. Phép đo lực | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 40. Lực ma sát | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
10. NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG | Bài 41. Năng lượng | 1 | 0 | 1 | 2,0đ | |||||||
Bài 42. Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
11. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | Bài 43. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời | 1 | 0 | 1 | 1,0đ | |||||||
Bài 44. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 45. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 9. LỰC | 3 | 8 | ||||
Bài 35. Lực và biểu diễn lực | Thông hiểu | - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. | 1 | C1 | ||
Bài 36. Tác dụng của lực | Nhận biết | - Nhận biết được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động và biến dạng vật | 1 | C1 | ||
Bài 37. Lực hấp dẫn và trọng lượng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm trọng lượng của vật (độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật). | 1 | C2 | ||
Bài 38. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc | Nhận biết | - Nhận biết được ví dụ về lực không tiếp xúc. | 1 | C3 | ||
Bài 39. Biến dạng của lò xo. Phép đo lực | Nhận biết | - Nhận biết được độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. | 1 | C4 | ||
Bài 40. Lực ma sát | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân xuất hiện lực ma sát giữa các vật. | 1 | C5 | ||
CHỦ ĐỀ 10. NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG | ||||||
Bài 41. Năng lượng | Vận dụng | - Lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Qua đó, so sánh được độ lớn của các dạng năng lượng giữa hai vật. | 1 | C2 | ||
Bài 42. Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng | Nhận biết | - Nhận biết được ví dụ chứng tỏ năng lượng có thể chuyền từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. | 1 | C6 | ||
CHỦ ĐỀ 11. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | ||||||
Bài 43. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời | Vận dụng cao | - Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy được Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. | 1 | C3 | ||
Bài 44. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng | Nhận biết | - Giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. | 1 | C7 | ||
Bài 45. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà | Nhận biết | - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. | 1 | C8 |