Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Vật lí Chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 (Vật lí) chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn KHTN 6 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vật lí 6 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
VẬT LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?
A. Đọc một trang sách.
B. Kéo một gàu nước.
C. Nâng một tấm gỗ.
D. Đẩy một chiếc xe.
Câu 2: Một quả bóng nằm yên được tác dụng một lực đẩy, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Quả bóng chỉ bị biến đổi chuyển động.
B. Quả bóng chỉ bị biến đổi hình dạng.
C. Quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng, vừa bị biến đổi chuyển động.
D. Quả bóng không bị biến đổi.
Câu 3: Tình huống nào sau đây có lực hút của Trái Đất làm thay đổi chuyển động của vật?
A. Chú công nhân đang đẩy thùng hàng theo phương nằm ngang.
B. Cành cây đung đưa trước gió.
C. Quả dừa rơi từ trên cây xuống.
D. Lực sĩ nâng tạo lên trên.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đầy thùng hàng trên sân.
C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bạn Na đóng đinh vào tường.
Câu 5. Biến dạng đàn hồi là biến dạng mà khi thôi tác dụng lực thì vật trở về hình dạng ban đầu. Biến dạng nào dưới đây là biến dạng đàn hồi?
A. Bóng bay bị ép mạnh và vỡ.
B. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại.
C. Tờ giấy bị cắt thành hai phần đều nhau.
D. Que nhôm bị uốn cong.
Câu 6: Năng lượng dự trữ trong pin, thức ăn, hoá học là
A. quang năng.
B. hoá năng.
C. điện năng.
D. động năng.
Câu 7: Chu kì 24 giờ là khoảng thời gian
A. Trái Đất tự quay quanh trục của nó được một vòng.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. tự quay của Mặt Trời quanh Trái Đất.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Tác dụng một lực F có độ lớn 25 N lên thỏi gỗ nặng trên sàn nhà nằm ngang, nhưng thỏi gỗ vẫn không nhúc nhích.
a) Giải thích tại sao có tác dụng lực mà thỏi gỗ vẫn không nhúc nhích.
b) Hãy minh hoạ lời giải bằng hình vẽ và tìm độ lớn của lực ma sát nghỉ.
Câu 2. (2,0 điểm) Người ta sử dụng đồng hồ đo điện đa năng để đo lượng điện năng tiêu thụ của một bóng đèn. Đồng hồ chỉ 2,5 kWh. Tuy nhiên, theo tính toán cho thấy bóng đèn chỉ tiêu thụ năng lượng là 2,4 kWh. Theo em, định luật bảo toàn năng lượng có còn đúng trong trường hợp này không? Vì sao?
Câu 3. (1,0 điểm)
...........................................
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
9. LỰC | Bài 35. Lực và biểu diễn lực | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 36. Tác dụng của lực | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 37. Lực hấp dẫn và trọng lượng | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 38. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 39. Biến dạng của lò xo. Phép đo lực | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 40. Lực ma sát | 1 | 0 | 1 | 3,0đ | ||||||||
10. NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG | Bài 41. Năng lượng | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 42. Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng | 1 | 0 | 1 | 2đ | ||||||||
11. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | Bài 43. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 44. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 45. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà | 1 | 0 | 1 | 1,0đ | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: VẬT LÍ 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 9. LỰC | 3 | 8 | ||||
Bài 35. Lực và biểu diễn lực | Nhận biết | - Nhận biết được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. | 1 | C1 | ||
Bài 36. Tác dụng của lực | Nhận biết | - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, thay đổi hướng chuyển động và biến dạng vật | 1 | C2 | ||
Bài 37. Lực hấp dẫn và trọng lượng | Nhận biết | - Nhận biết được ví dụ lực hấp dẫn (lực hút giữa các vật có khối lượng). | 1 | C3 | ||
Bài 38. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc | Nhận biết | - Nêu được ví dụ về lực không tiếp xúc. | 1 | C4 | ||
Bài 39. Biến dạng của lò xo. Phép đo lực | Nhận biết | - Nhận biết được độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. | 1 | C5 | ||
Bài 40. Lực ma sát | Nhận biết | - Nêu được khái niệm về lực ma sát, lực ma sát trượt, lực ma sát nghỉ. - Nêu được tác dụng cản trở và tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát. | 1 | C1 | ||
CHỦ ĐỀ 10. NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG | ||||||
Bài 41. Năng lượng | Nhận biết | - Phân loại được năng lượng theo tiêu chí. | 1 | C6 | ||
Bài 42. Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng | Vận dụng | - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng. - Nêu được năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng được chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. | 1 | C2 | ||
CHỦ ĐỀ 11. TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI | ||||||
Bài 43. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời | Nhận biết | - Giải thích được một cách định tính và sơ lược: từ Trái Đất thấy được Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày. | 1 | C7 | ||
Bài 44. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng | Nhận biết | - Nêu được Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời. | 1 | C8 | ||
Bài 45. Hệ Mặt Trời và Ngân Hà | Vận dụng cao | - Vận dụng được Mặt Trời và các sao là thiên thể tự phát sáng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời để vẽ được sự truyền ánh sáng của Mặt Trời tới các hành tinh. | 1 | C3 |