Đề thi cuối kì 2 Lịch sử 8 (Đề số 3)
Đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử 8 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Lịch sử 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Lịch sử 8 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
LỊCH SỬ - LỚP 8
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
- khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất, mỗi câu là 0,25đ
Câu 1: Căn cứ Ba Đình được xây dựng ở đâu?
- Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa.
- Các huyện Hương Sơn, Hương Khê (Hà Tĩnh)
- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Khoái Châu, Yên Mỹ (Hưng Yên)
- Phía tây bắc tỉnh Bắc Giang
Câu 2: Ý nào không phải là nguyên nhân của việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam:
- Do bản chất tàn bạo, tham lam của chủ nghĩa thực dân.
- Do Việt Nam rất giàu tài nguyên.
- Do triều đình Huế suy yếu về mọi mặt.
- Do Pháp phải bảo vệ đạo Gia-tô.
Câu 3: Người gửi lên triều đình Huế 30 bản điều trần đề cập việc chấn chỉnh bộ máy quan lại, phát triển công thương nghiệp và tài chính, chỉnh đốn võ bị, cải tổ giáo dục là ai?
- Trần Đình Túc
- Nguyễn Huy Tế
- Nguyễn Trường Tộ
- Nguyễn Lộ Trạch
Câu 4: Lí do chính khiến các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX không thực hiện được là:
- Nội dung các đề nghị cải cách chưa phù hợp với hoàn cảnh lịch sử nước ta.
- Các đề nghị cải cách vẫn mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
- Các đề nghị cải cách chỉ có tác động phần nào đến cách nghĩ, cách làm của một bộ phận quan lại triều đình Huế.
- Triều đình Huế bảo thủ, cự tuyệt, đối lập với mọi sự thay đổi.
Câu 5: Yếu tố cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam là:
- Do nhu cầu về thị trường và thuộc địa.
- Chính sách cấm đạo Gia tô của nhà Nguyễn
- Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo thủ, lạc hậu
- Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình đối với các nước
Câu 6: Triều đình Huế ký với Pháp hiệp ước Nhâm Tuất vào ngày:
- 5/6/1862
- 6/5/1862
- 8/6/1862
- 6/8/1862
Câu 7: Sau 1884, người cầm đầu phái kháng Pháp trong triều đình Huế là:
- Nguyễn Thiện Thuật
- Tạ Hiện
- Tôn Thất Thuyết
- Nguyễn Quang Bích
Câu 8: Căn cứ Ba Đình thuộc tỉnh:
- Hà Nội
- Hưng Yên
- Nghệ An
- Thanh Hoá
B: Nối thời gian ở cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng (1 điểm)
A | B | Đáp án |
a. 1 – 9 – 1858 | 1. Thực dân Pháp nổ súng đánh thành Hà Nội, quân triều đình thất bại, nhân dân tiếp tục kháng chiến | |
b. 20 – 11 – 1873 | 2. Thực dân Pháp đánh chiếm bán đảo Sơn Trà - Đà Nẵng, bắt đầu cuộc xâm lược Việt Nam. | |
c. 19 – 5 - 1883 | 3. Triều đình kí Hiệp ước Pa-tơ-nốt công nhận sự bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì, Trung Kì | |
d. 6 – 6 - 1884 | 4. Pháp đánh thành Huế, triều đình đầu hàng kí Hiệp ước Hác-măng. | |
5. Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ hai khiến nhiều sĩ quan và lính Pháp bị giết. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 1: (4 điểm):
- Trình bày những nội dung cơ bản của Hiệp ước Hác-măng.
- Nêu suy nghĩ của em về thái độ và trách nhiệm của triều đình Huế đối với việc để đất nước rơi vào tay thực dân Pháp?
Câu 2: (3 điểm): Khởi nghĩa Yên Thế có những điểm nào khác với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương?
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 8
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||||
TN | TL | TN | TL | Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1858 đến năm 1884) | Trình bày được quá trình xâm lược của thực dân Pháp | Trình bày những điểm chính của Hiệp ước 1883 và 1884 | Giải thích được nguyên nhân thực dân Pháp xâm lược nước ta | Bảy tỏ ý kiến về thái độ và trách nhiệm của triều đình Huế đối với việc để mất nước | |||
- Số câu - Số điểm - Tỉ lệ | 1 1 10% | 1/2 2 20% | 1 0,5 5% | 1/2 2 20% | 4 5,5 55% | ||
Phong trào kháng Pháp trong những năm cuối thế kỉ XIX | Nhớ 1 số cuộc khởi nghĩa, nhân vật tiêu biểu trong phong trào Cần Vương | So sánh điểm khác nhau giữa phong trào Cần Vương và phong trào nông dân Yên Thế | |||||
- Số câu - Số điểm - Tỉ lệ | 1 0,5 5% | 1 3 30% | 1 3,5 35% | ||||
Trào lưu cải cách Duy tân ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX | Nhớ được một số nội dung của những đề nghị canh tân đất nước | Giải thích lí do khiến các đề nghị cải cách không được chấp nhận | |||||
- Số câu - Số điểm - Tỉ lệ | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | 2 1 10% | ||||
Số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 3 2 20% | 1/2 2 20% | 2 1 10% | 1 3 30% | 1/2 2 20% | 7 10 100% |