Đề thi cuối kì 2 tin học 5 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 5 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Tin học 5 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 5 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TIN HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (1,0 điểm) (M1). Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2. (1,0 điểm) (M2) Trong các chương trình sau, chương trình có cấu trúc lặp là
A. YouTube Kids.
B. Microsoft Word.
C. Scratch.
D. Google Meet.
Câu 3. (1,0 điểm) (M3) Đoạn văn sau mô tả công việc rửa rau: “Em hãy cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. Sau đó em dùng tay đảo rau trong chậu. Cuối cùng em vớt rau ra rổ và đổ hết nước trong chậu đi." Đoạn văn bản trên thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc tuần tự.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
Câu 4. (1,0 điểm) (M1) Biểu thức trong Scratch không bao gồm
A. dấu ngoặc.
B. biến.
C. phép toán.
D. các số.
Câu 5. (1,0 điểm) (M2) Mục đích của chạy thử chương trình là
A. để sửa lỗi trong chương trình.
B. để xác định kết quả trong chương trình.
C. để phát hiện thuật toán trong chương trình.
D. để phát hiện lỗi trong chương trình.
Câu 6. (1,0 điểm) (M1) Chuyện gì sẽ xảy ra khi mèo chạm vào cạnh sân khấu?
A. Không có chuyện gì xảy ra cả.
B. Mèo sẽ dừng lại.
C. Mèo di chuyển 10 bước.
D. Mèo chạm cạnh rồi bật lại.
Câu 7. (1,0 điểm) (M1) Kịch bản chương trình không trả lời câu hỏi nào?
A. Hành động của các nhân vật là gì?
B. Chương trình có những lỗi gì?
C. Chương trình diễn ra trong bối cảnh (sân khấu) nào?
D. Chương trình có nhân vật nào?
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M3) Em hãy xác định loại lệnh lặp trong hình sau. Cho biết các vị trí (1) và (2) trong hình ứng với thông tin gì.
Câu 2.
a. (1,0 điểm) (M2) Việc tính diện tích mảnh vườn hình vuông có được coi là việc có cấu trúc tuần tự không? Giải thích.
b. (1,0 điểm) (M3) Xác định phép toán trong hình sau. Kết quả của phép toán đó là gì?
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | |||||||||
Bài 9. Cấu trúc tuần tự | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||
Bài 10. Cấu trúc rẽ nhánh | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 11. Cấu trúc lặp | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||
Bài 12. Viết chương trình để tính toán | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,0 | ||||
Bài 13. Chạy thử chương trình | 1 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 14. Viết kịch bản chương trình máy tính | 2 | 2 | 2,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 0,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 3,0 điểm 30% | 10,0 điểm 100% | 10,0 điểm 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 – 2025)
MÔN: TIN HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (câu) | TL (câu) | |||
7 | 1 | |||||
Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | ||||||
Bài 9. Cấu trúc tuần tự | Kết nối | Ví dụ về việc có cấu trúc tuần tự. Giải thích cho ví dụ đó. | 1 | C2a | ||
Vận dụng | Xác định loại cấu trúc điều khiển. | 1 | C3 | |||
Bài 10. Cấu trúc rẽ nhánh | Nhận biết | Phân loại cấu trúc rẽ nhánh. | 1 | C1 | ||
Bài 11. Cấu trúc lặp | Kết nối | Chương trình có cấu trúc lặp. | 1 | C2 | ||
Vận dụng | Xác định loại lệnh lặp. Điền chú thích thích hợp vào hình. | 1 | C1 | |||
Bài 12. Viết chương trình để tính toán | Nhận biết | Biểu thức không tồn tại trong Scratch. | 1 | C4 | ||
Vận dụng | Xác định loại phép toán và kết quả của phép toán đó. | 1 | C2b | |||
Bài 13. Chạy thử chương trình | Kết nối | - Xác định mục đích của chạy thử chương trình. | 1 | C5 | ||
Bài 14. Viết kịch bản chương trình máy tính | Nhận biết | - Sử dụng lệnh trong Scratch để tạo chương trình. - Xác định ý không đúng về kịch bản chương trình. | 2 | C6, 7 |