Đề thi cuối kì 2 toán 2 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 2 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Toán 2 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 2 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả nhỏ nhất?
A. 543 - 319 B. 638 - 455
C. 454 + 27 D. 547 + 80
Câu 2. Viết số đo “Một trăm hai mươi tám ki-lô-gam”:
A. 125 kg B. 128 kg C. 215 kg D. 218 kg
Câu 3. Đồ vật nào nhẹ hơn 1 kg?
A. Bút chì màu B. Ghế C. Thùng rác D. Quả cân 1 kg
Câu 4. Đâu là cách tính đúng trong các đáp án dưới đây ?
A. B.
C. D.
Câu 5. Đơn vị tiền Việt Nam là:
A. đô B. đồng C. tệ D. yên
Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
12 kg + 113 kg … 150 kg - 25 kg
A. B.
C.
D.
Câu 7.
...........................................
Câu 8.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 385 – 167 b. 119 + 602 c. 748 – 32 d. 518 + 31
Câu 2. (1,0 điểm)
a. Điền số/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm :
b. Sắp xếp các tờ tiền theo mệnh giá từ lớn đến bé:
Câu 3. (1.5 điểm) Vì dịch bệnh nên gia đình bạn Hùng phải rời thành phố Hồ Chí Minh để trở về quê nhà Quảng Ngãi. Cả gia đình đã đi được 470 km và còn phải đi 280 km nữa mới về đến nhà. Hỏi quãng đường gia đình bạn Hùng đi từ thành phố Hồ Chí Minh về đến nhà dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 4. (1 điểm) Tính:
a. 313 + 418 – 240 b. 525 kg – 114 kg – 81 kg
Câu 5. (0.5 điểm)
...........................................
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 2 | 1 | |||||
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Nặng hơn, nhẹ hơn | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | |||||
Ki-lô-gam | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | |||
Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | ||||||
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C4a | |||
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Nặng hơn, nhẹ hơn | Nhận biết | - Nhận biết độ nặng nhẹ của vật qua giác quan. | 2 | C3; C8 | ||
Kết nối | - So sánh các vặt nặng hơn, nhẹ hơn thông qua hình ảnh bập bênh. | 1 | C2a | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Ki-lô-gam | Nhận biết | - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu của đơn vị đo cân nặng ki-lô-gam. - Nhận biết được một số loại cân, cách cân và quả cân. | 2 | C2; C7 | ||
Kết nối | - Xác định được vật nặng hay nhẹ hơn 1 kg. - Thực hiện phép tính cộng, trừ với số đo đơn vị cân nặng. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C3 | |||
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | 1 | C1a | C1 | |
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 2 | C4; C5 | |||
Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị tiền Việt Nam là đồng; một số đồng tiền trong phạm vi 1 000 đồng. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Biết được mối quan hệ giữa các mệnh giá tiền. - Tính toán được với các mệnh giá tiền Việt Nam trong phạm vi 1 000 đồng. | 1 | C2b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |