Đề thi cuối kì 2 toán 2 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 2 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 học kì 2 môn Toán 2 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 2 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mặt sau tờ tiền mệnh giá 1 000 đồng có in hình gì?
A. Chùa Phổ Minh B. Sản xuất nông nghiệp
C. Cảng Hải Phòng D. Cảnh khai thác gỗ
Câu 2. Viết số đo “Bảy trăm hai mươi ki-lô-gam”:
A. 720 kg B. 725 kg C. 270 kg D. 275 kg
Câu 3. Đâu là cách tính đúng trong các đáp án dưới đây ?
A. B.
C. D.
Câu 4.
...........................................
Câu 5.
...........................................
Câu 6. Để so sánh cân nặng của một con chó và một con mèo ta nên sử dụng cân nào?
A. cân đồng hồ B. cân đĩa C. cân tiểu li D. cân bập bênh
Câu 7. Tờ tiền dưới đây có mệnh giá bao nhiêu ?
A. 1 000 đồng B. 500 đồng C. 200 đồng D. 100 đồng
Câu 8. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
333 + 129 … 221 + 222
A. B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 152 + 238 b. 451 + 342 c. 748 – 465 d. 699 – 251
Câu 2. (1,0 điểm)
...........................................
Câu 3. (1.5 điểm) Một trường tiểu học có 358 học sinh nam và 324 học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Câu 4. (1 điểm) Tính:
a. 284 kg + 309 kg – 425 kg b. 465 kg – 85 kg + 396 kg
Câu 5. (0.5 điểm) Tổng của số nhỏ nhất có 3 chữ số giống nhau với số liền sau của 551 là bao nhiêu?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | ||
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Nặng hơn, nhẹ hơn | 2 | 2 | 1 | |||||||
Ki-lô-gam | 3 | 2 | 3 | 2 | 2,5 | |||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tiền Việt Nam | 2 | 2 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 4 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | ||||||
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | 1 | C1b | C4 | |
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C5 | |||
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Nặng hơn, nhẹ hơn | Nhận biết | - Nhận biết độ nặng nhẹ của vật qua giác quan. | ||||
Kết nối | - So sánh các vặt nặng hơn, nhẹ hơn thông qua hình ảnh bập bênh. | 2 | C2a; C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Ki-lô-gam | Nhận biết | - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu của đơn vị đo cân nặng ki-lô-gam. - Nhận biết được một số loại cân, cách cân và quả cân. | 3 | C2; C5; C6 | ||
Kết nối | - Xác định được vật nặng hay nhẹ hơn 1 kg. - Thực hiện phép tính cộng, trừ với số đo đơn vị cân nặng. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 2 | C4a; C4b | |||
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | 1 | C1a | C8 | |
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C3 | |||
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị tiền Việt Nam là đồng; một số đồng tiền trong phạm vi 1 000 đồng. | 2 | C1; C7 | ||
Kết nối | - Biết được mối quan hệ giữa các mệnh giá tiền. - Tính toán được với các mệnh giá tiền Việt Nam trong phạm vi 1 000 đồng. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |