Đề thi cuối kì 2 toán 2 chân trời sáng tạo (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 2 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Toán 2 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 2 sách chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đọc số đo 815 kg:
A. Tám trăm mười ki-lô-gam. B. Tám trăm mười năm ki-lô-gam.
C. Tám trăm mười lăm ki-lô-gam. D. Tám trăm hai mươi ki-lô-gam.
Câu 2. Cân nặng của con chó là :
A. 5 kg B. 10 kg C. 15 kg D. 20 kg
Câu 3.
...........................................
Câu 4.
...........................................
Câu 5. Việt Nam đồng là đơn vị đo đại lượng nào?
A. cân nặng B. chiều cao C. tiền Việt Nam D. độ dài
Câu 6. Đặt quả cân 1kg vào đĩa cân bên trái, quả xoài vào đĩa cân bên phải. Quả xoài nhẹ hơn 1 kg khi nào ?
A. Đĩa cân lệch về bên phải B. Đĩa cân lệch về bên trái.
C. Đĩa cân cân bằng D. Không rõ khi nào.
Câu 7. Mẹ An đóng 4 bao thóc có cân nặng lần lượt là: 51 kg, 45 kg, 52 kg và 60 kg. Bố An dùng xe máy chở các bao thóc đi bán. Vì xe chỉ chở nhiều nhất 150 kg nên bố đã để lại một bao thóc. Bao thóc để lại cân nặng là:
A. 51 kg B. 45 kg C. 52 kg D. 60 kg
Câu 8. Kí hiệu của đơn vị ki-lô-gam là:
A. km B. cm C. kg D. cg
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
...........................................
Câu 2. (1,0 điểm) Điền > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :
a. 112 + 112 … 225 b. 350 150 … 200
c. 500 … 300 + 100 d. 113 … 431 278
Câu 3. (1.5 điểm) Cửa hàng nhà An sau khi bán đi 152 kg gạo thì còn lại 483 kg gạo. Hỏi lúc đầu cửa hàng nhà An có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4. (1 điểm) Tính:
a. 167 218
190 b. 873
535
271
Câu 5. (0.5 điểm) Số?
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 3 | 3 | 1 | ||||||
Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000 | 2 | 2 | 0,75 | |||||||
Nặng hơn, nhẹ hơn | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Ki-lô-gam | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3 | ||||
Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | ||||
Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000 | 2 | 1 | 3 | 1,25 | ||||||
Tiền Việt Nam | 2 | 2 | 1 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 8 | 4 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
6. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000 | ||||||
Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000. | 3 | C1d; C2a; C2c | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 1 000. | 2 | C1c; C2b | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Nặng hơn, nhẹ hơn | Nhận biết | - Nhận biết độ nặng nhẹ của vật qua giác quan. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - So sánh các vặt nặng hơn, nhẹ hơn thông qua hình ảnh bập bênh. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | |||||
Ki-lô-gam | Nhận biết | - Nhận biết được tên gọi, kí hiệu của đơn vị đo cân nặng ki-lô-gam. - Nhận biết được một số loại cân, cách cân và quả cân. | 2 | C1; C8 | ||
Kết nối | - Xác định được vật nặng hay nhẹ hơn 1 kg. - Thực hiện phép tính cộng, trừ với số đo đơn vị cân nặng. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C3 | |||
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 2 | C4b; C5 | |||
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 | Nhận biết | - Nhận biết được cách đặt tính rồi tính phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000. | 2 | C1b; C2d | |||
Vận dụng | - Giải quyết được các vấn đề toán học phức tạp hoặc thực tế. | 1 | C4b | |||
Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị tiền Việt Nam là đồng; một số đồng tiền trong phạm vi 1 000 đồng. | 2 | C3; C5 | ||
Kết nối | - Biết được mối quan hệ giữa các mệnh giá tiền. - Tính toán được với các mệnh giá tiền Việt Nam trong phạm vi 1 000 đồng. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. |