Đề thi cuối kì 2 toán 3 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 học kì 2 môn Toán 3 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 3 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. So sánh diện tích của hình A và hình B:
A. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
B. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B.
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
D. Diện tích hình B lớn hơn diện tích hình A.
Câu 2. Muốn tính diện tích hình vuông, ta làm như thế nào ?
A. Ta lấy độ dài cạnh hình vuông nhân với 2.
B. Ta lấy độ dài cạnh hình vuông nhân với 3.
C. Ta lấy độ dài cạnh hình vuông nhân với chinh nó.
D. Ta lấy hai lần độ dài cạnh hình vuông nhân với chính nó.
Câu 3. Đọc số 34 524:
A. Bốn mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư.
B. Ba mươi tư nghìn năm trăm hai mươi tư.
C. Bốn mươi năm nghìn ba trăm hai mươi tư.
D. Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi tư.
Câu 4. Tờ tiền giá trị 50 000 đồng có màu gì?
A. Xanh dương. B. Vàng. C. Hồng. D. Xanh lá.
Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
13…01 < 13 101
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6. Hãy viết số đo có trong câu sau :
Diện tích quyển vở là năm trăm hai mươi sáu xăng-ti-mét vuông.
A. 562 cm2. B. 526 cm2. C. 256 cm2. D. 265 cm2.
Câu 7.
...........................................
Câu 8:
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a. (82 370 – 43 525) : 5 b. 45 138 - 29 648: 4
c. 12 523 + 20 492 4 d. (15 320 – 3 105)
8
Câu 2. (1,0 điểm)
...........................................
Câu 3. (1.5 điểm)
...........................................
Câu 4. (1 điểm) Mẹ đưa cho Minh 4 tờ tiền 20 000 đồng và nhờ Minh ra cửa hàng tiện lợi mua giúp mẹ một gói hạt nêm loại 1 kg. Gói hạt nêm có giá 68 000 đồng. Hỏi khi về Minh cần đưa lại cho mẹ bao nhiêu nghìn đồng tiền thừa?
Câu 5. (0.5 điểm) Tìm một số, biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng 71 137 trừ 6829.
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
4. CÁC SỐ ĐẾN 100 000 | Trăm nghìn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Các số có năm chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
So sánh các số có năm chữ số | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,5 | |||||
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Diện tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Xăng - ti - mét vuông | 2 | 2 | 1 | |||||||
Diện tích hình chữ nhật | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Diện tích hình vuông | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tiền Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 3 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
4. CÁC SỐ ĐẾN 100 000 | ||||||
Trăm nghìn | Nhận biết | - Nhận biết được hàng trăm nghìn, chữ số hàng trăm nghìn của môt số. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Biếu diễn, so sánh được các số tròn chục nghìn, trăm nghìn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Các số có năm chữ số | Nhận biết | - Nhận biết được các số tự nhiên có 5 chữ số. - Nhận biết được các hàng của các số tự nhiên. - Đọc, viết được các số tự nhiên có 5 chữ số. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được các số tự nhiên có 5 chữu số thông qua hình vẽ hoặc cấu tạo số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
So sánh các số có năm chữ số | Kết nối | - So sánh được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000. - Làm tròn được các số tự nhiên trong phạm vi 10 000; 100 000 theo yêu cầu của đề bài. | 2 | 1 | C2a; C2b | C5 |
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10 000; 100 000. | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 000; 100 000. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số nhân với số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | Nhận biết | - Nhớ được cách đặt tính rồi tính số có năm chữ số chia cho số có một chữ số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C5 | |||
Diện tích của một hình | Nhận biết | - Nhận biết diện tích của một hình thông qua những ô vuông như nhau. | ||||
Kết nối | - So sánh được diện tích của các hình cho sẵn. | 1 | C1 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Xăng - ti - mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. - Đọc, viết được các đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông. | 2 | C6; C8 | ||
Kết nối | - So sánh được các số đo đơn vị đo xăng-ti-mét vuông. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Diện tích hình chữ nhật | Nhận biết | - Nhận biết được hình chữ nhật cùng các đặc điểm của nó. - Nhớ được công thức tính diện tích của hình chữ nhật. | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình chữ nhật. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C3 | |||
Diện tích hình vuông | Nhận biết | - Nhận biết được hình vuông cùng các đặc điểm của nó. - Nhớ được công thức tính chu vi, diện tích của hình vuông. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Tính được chu vi, diện tích của hình vuông. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Tiền Việt Nam | Nhận biết | - Nhận biết được giá trị, màu sắc, đặc điểm của tiền Việt Nam. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Tính toán với tiền Việt Nam. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4 |