Đề thi kì 1 toán 3 chân trời sáng tạo (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 3 chân trời sáng tạo kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn toán 3 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN – LỚP 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. | Số câu | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 | ||
Số điểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (điểm) | 1 (điểm) | 2 | 5 | |||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Tổng | Số câu | 3 | 2 | 7 | 1 | 1 | 6 | 8 | |
Số điểm | 1,5 | 1 | 6 | 0,5 | 1 | 3 | 7 |
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 3 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
- 560
- 550
- 570
- 580
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
- 4 quả cam
- 5 quả cam
- 6 quả cam
- 7 quả cam
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
- 40 cây
- 16 cây
- 24 cây
- 18 cây
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
- 3 đỉnh: A, B, C
- 4 đỉnh A, B, C, D
- 3 cạnh: AB, AD, CD
- 3 cạnh: AB, BC, CD
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
- 1 km = 100 m
- 1 m = 10 dm
- 3 cm = 30 mm
- 5 dm = 500 mm
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
- 5 học sinh
- 6 học sinh
- 7 học sinh
- 8 học sinh
Câu 7. Số liền trước số 999 là
- 990
- 998
- 1000
- 10000
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc
Câu 9. Tính nhẩm
- a) 672 + 214
- b) 907 - 105
- c) 127 x 7
- d) 432 : 4
Câu 10. Tìm X
a) x : 6 = 102
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) 742 - x = 194
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11. Tính giá trị biểu thức
a) 425 - 34 - 102 - 97
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) 136 × 5 - 168 + 184
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13. Số
Đồ dùng học tập của Hoa
Mỗi sao thể hiện một đồ dùng.
Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: ….
- Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: …
- Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa.
Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có.
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................