Đề thi cuối kì 2 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 3 kết nối tri thức với cuộc sống cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu bài tập:
Câu 1: (1 điểm) M1
a, Số liền trước của số 100 000 là:
A.99 999
B.90 000
C. 99 909
D. 100 001
b, Số gồm 7 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là: (M1) (0,5 điểm)
- 7457
B. 56 870
C. 74 705
D. 65 807
Câu 2: (0,5 điểm) Số 42 890 làm tròn đến hàng nghìn được số là: (M1)
A.43 000
B. 42 000
C. 50 000
D. 42 800
Câu 3: (0,5 điểm) Số 15 viết theo số La Mã là: (M1)
- XIX
B. IVX
C. XIV
D. XV
Câu 4: (M1 – 1 điểm)
- Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- 2 giờ 15 phút
B. 4 giờ 10 phút
C. 12 giờ 10 phút - 4 năm =……….
- 12 tháng
B. 24 tháng
C. 48 tháng
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm. Diện tích hình chữ nhật là: ( M1 – 0,5 điểm).
- 15 cm²
B. 54 cm²
C. 50 cm²
D. 45 cm²
Câu 6: (M1 – 0,5 điểm) Một cạnh hình vuông là 8cm. Diện tích hình vuông là:
- 16cm
B. 32 cm²
C, 64 cm²
D. 64 cm - PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính: (M2) 2 đ
a) 14 428 + 1357 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. | b) 15 783 – 12 568 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. | c) 21 253 x 3 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. | d) 16 572 : 4 ………………………. ………………………. ………………………. ………………………. |
Câu 8: Tính giá trị biểu thức (1 điểm) (M2)
- 5128 x 8 + 1723
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
- 2363 + (18 573 + 3421)
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
………………………………………………..
Câu 9: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 13 980 kg gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 120 kg gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki- lô – gam gạo? ( M2 – 2 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 10: (1 điểm) (M3)
a, Tìm hiệu của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có ba chữ số.
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………..
b, Tìm chữ số thích hợp: