Đề thi kì 1 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 3 kết nối tri thức với cuộc sống kì 1 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I – TOÁN LỚP 3 – KẾT NỐI – NĂM HỌC 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | ||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Điền số thích hợp vào ô trống để được bốn số tự nhiên liên tiếp
502 | 503 | 505 |
A. 450
B. 540
C. 405
D. 504
Câu 2. Chia đều 36 l nước mắm vào 9 can. Hỏi mỗi can có bao nhiêu lít nước mắm?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Đã tô màu … hình vuông
- $\frac{1}{2}$
- $\frac{1}{3}$
- $\frac{1}{}$
- $\frac{1}{}$
Câu 4. Biết M là trung điểm của AB. Tính độ dài đoạn thẳng AM.
- AM = 2 cm B. AM = 3 cm
- AM = 4 cm D. AM = 5 cm
Câu 5. Bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
- 1 kg B. 4 kg C. 5 kg D. 6 kg
Câu 6. Số dư của phép chia 628 : 8 là:
- 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7. Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng
- 35oC B. 37oC C. 38oC D. 40oC
Phần II. Tự luận
Câu 8. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 45 : 9 + 10
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 32 + 8 – 16
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 8 × (11 – 6)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
d) 30 – (18 : 3)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Đặt tính rồi tính
- a) 80 : 5 b) 106 × 8
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Số?
- Đoạn thẳng AB dài gấp … lần đoạn thẳng
- Đoạn thẳng AC dài ….. cm
- Đoạn thẳng AC dài hơn đoạn thẳng AB … cm
Câu 12. Giải toán
Buổi sáng cửa hàng bán được 30 kg gạo. Số gạo buổi chiều bán được bằng số gạo buổi sáng giảm đi 2 lần. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Có tất cả bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………