Đề thi giữa kì 2 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 3 kết nối tri thức với cuộc sống giữa kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 2 môn toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Ma trận đề thi giữa học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối – Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10 000. | Số câu | 3 |
|
| 3 |
|
| 3 | 3 |
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) |
|
| 4 (2 câu 1 điểm, 1 câu 2 điểm) |
|
| 1,5 | 4 | |
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu |
|
| 2 |
|
| 1 | 2 | 1 |
Số điểm |
|
| 1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
|
| 1 | 1 | 1 | |
Hình học: Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông | Số câu |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm |
|
| 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 2 |
Tổng | Số câu | 3 |
| 3 | 4 |
| 1 | 6 | 5 |
Số điểm | 1,5 |
| 1,5 | 6 |
| 1 | 3 | 7 |
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Cho số 6 802, chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 trăm B. 8 chục C. 8 đơn vị D. 8 nghìn
Câu 2. Làm tròn số 7 635 đến hàng chục ta được:
A. 7 630 B. 7 700 C. 7 600 D. 7640
Câu 3. Số La Mã XIX đọc là:
A. Mười bốn B. Mười chín
C. Mười một mười D. Hai mươi mốt
Câu 4. Trong phích có 1 lít nước. Rót nước ở phích sang 2 ca, mỗi ca 200 ml. Hỏi sau khi rót xong, lượng nước còn lại trong phích là bao nhiêu?
A. 400 ml B. 200 ml
C. 100 ml D. 600 ml
Câu 5. Quãng đường từ Thành phố Hồ Chí Minh đến thị xã Sa Pa dài:
A. 2064 B. 21 064 C. 2 604 D. 2 046
Câu 6. Mai, Nam và Việt cắt được ba tờ giấy màu có kích thước như hình vẽ. Biết tờ giấy màu của Nam có chu vi bằng tờ giấy màu của Việt nhưng có diện tích bé hơn. Hỏi Mai cắt tờ giấy nào?
A. Màu xanh dương B. Màu xanh lá D. Màu vàng
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) Số gồm 6 nghìn và 9 đơn vị viết là 6 090
b) Làm tròn số 3525 làm tròn đến hàng trăm ta được 3500
c) Chu vi hình chữ nhật là tổng độ dài của 4 cạnh hình chữ nhật
d) Các số La Mã "bảy, mười bốn, hai mươi mốt" lần lượt là: VII; XVI; XXI
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 5 354 + 4 727 b) 4 392 - 2 986 c) 3 228 × 3 d) 7 131 : 3
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 9. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
5800 – (23 + 77) 195 : 5 + 7 19
= ............................................... = ...............................................
= ............................................... = ...............................................
Câu 10. (2 điểm) Một tấm bìa cứng hình vuông có cạnh 10 cm. Bạn An cắt ra thành 4 hình tam giác nhỏ bằng nhau.
a. Tính diện tích tấm bìa cứng ban đầu.
b. Tính diện tích một hình tam giác nhỏ.
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
Câu 11. (1 điểm). Trường Tiểu học Nhân Hòa có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số và nhiều hơn số học sinh của trường Tam Đa 135 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................