Đề thi kì 1 toán 3 kết nối tri thức (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 3 kết nối tri thức với cuộc sống kì 1 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 1 môn toán 3 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
Ma trận đề thi học kì I – Toán lớp 3 – Kết nối – Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. | Số câu | 3 | 2 | 2 | 5 | 2 | |||
Số điểm | 1,5 (mỗi câu 0,5 điểm) | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) | 2,5 | 2,5 | ||||
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo nhiệt độ. | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 | ||||
Số điểm | 0,5 | 2 | 0,5 | 2 | |||||
Hình học: | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 |
Làm quen với hình phẳng và hình khối (điểm ở giữa, trung điểm, hình tròn, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông, khối lập phương, khối hộp chữ nhật | Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | ||||
Tổng | Số câu | 4 | 3 | 5 | 1 | 7 | 6 | ||
Số điểm | 2 | 1,5 | 5,5 | 1 | 3,5 | 6,5 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 50 là số:
- 51 B. 49 C. 48 D. 52
Câu 2. Số 634 được đọc là
- Sau ba bốn B. Sáu trăm ba tư
- Sáu trăm ba mươi tư D. Sáu tăm ba mươi bốn
Câu 3. Thương của phép chia 30 : 5 là:
- 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4. Một ô tô con có 4 bánh xe. Hỏi 10 ô tô con như thế có bao nhiêu bánh xe?
- 20 bánh xe B. 32 bánh xe
- 40 bánh xe D. 28 bánh xe
Câu 5. Nhận xét nào sau đây không đúng?
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Số 0 chia cho số nào cũng bằng chính số đó
Câu 6. Dùng cụ nào sau đây thường dùng để kiểm tra góc vuông?
- Ê-ke B. Bút chì
- Bút mực D. Com-pa
Câu 7. Nhiệt độ nào dưới đây phù hợp với ngày nắng nóng?
- 0oC B. 2oC
- 100oC D. 36oC
Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính nhẩm
- a) 460 mm + 120 mm = …………
- b) 240 g : 6 = …………………….
- c) 120 ml × 3 = ………………….
Câu 9. Đặt tính rồi tính
- a) 116 × 6 b) 963 : 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Tính giá trị biểu thức
a) 9 × (75 – 63)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) (16 + 20) : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 37 – 18 + 17
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Giải toán
Mỗi bao gạo nặng 30 kg, mỗi bao ngô nặng 40 kg. Hỏi 2 bao gạo và 1 bao ngô nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Quan sát hình và trả lời câu hỏi Có bốn ca đựng lượng nước như sau:
- Ca nào đựng nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
- Ca nào đựng ít nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
- Tìm hai ca khác nhau để đựng được 550 ml nước?
……………………………………………………………………………………………
- Sắp xếp các ca theo tứ tự đựng ít nước nhất đến nhiều nước nhất?
……………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ. Biết AC dài 10 cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………