Đề thi cuối kì 2 Toán 8 (Đề số 2)
Đề thi cuối kì 2 môn Toán 8 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Toán 8 mới này giúp ích được cho thầy cô.
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 8
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau :
- a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
- c)
Câu 2: (1,5điểm)
- a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
- b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x – 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x – 6
Câu 3: (2 điểm) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Lúc về người đó uống rượu nên đi nhanh hơn với vận tốc 70 km/h và thời gian về cũng ít hơn thời gian đi 45 phút. Tính quãng đường tỉnh A đến tỉnh B.
(Các em tự suy nghĩ xem người này có vi phạm luật giao thông hay không nếu vận tốc tối đa trên đoạn đường này là 60 km.)
Câu 4: (4 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH HBC).
- a) Chứng minh: HBA ഗ ABC
- Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
- c) Trong ABC kẻ phân giác AD (DBC). Trong ADB kẻ phân giác DE (EAB); trong ADC kẻ phân giác DF (FAC).
Chứng minh rằng:
Câu 5: (0,5 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ trong hình dưới đây. Biết: AB=5cm, BC=4cm, CC’=3cm
------------HẾT------------
Khung ma trận
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn. (17t) | - Biết khái niệm PT bậc nhất một ẩn | - Hiểu và giải được PT đưa về PT bậc nhất 1 ẩn | - Vận dụng kiến thức để giải PT chứa ẩn ở mẫu. | -Vận dụng tốt kiến thức để giải bài toán bằng cách lập PT. | |
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1,0 10% | 1 1 10% | 1 2 20% | 4 4,0 40% | |
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. (13t ) | - Hiểu và giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. - Biểu diễn được tập nghiệm trên trục số. | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2 1,5 15% | 2 1,5 15% | |||
3. Tam giác đồng dạng. (18t ) | - Vận dụng tỉ số đồng dạng để chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác, tính độ dài một cạnh của tam giác | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 4,0 40% | 1 4,0 40% | |||
4. Hình lăng trụ đứng, hình chóp đều. (26t ) | - Biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật | ||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 5% | 1 0,5 5% | |||
Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % | 1 0,5 điểm 5% | 4 2,5 điểm 25 % | 3 7,0 điểm 70 % | 8 10 điểm 100% |