Đề thi giữa kì 1 vật lí 10 kết nối tri thức (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Vật lí 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Vật lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án vât lí 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
VẬT LÍ 10
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có đặc điểm:
A. vận tốc của vật là hàm bậc hai của thời gian.
B. quãng đường đi được luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi. .
C. gia tốc của vật tăng dần theo thời gian.
D. vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 2. Nếu đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là một đường thẳng nằm ngang song song với trục thời gian, điều này có nghĩa là
A. Vật đang chuyển động đều theo chiều âm.
B. Vật đang chuyển động với vận tốc không đổi.
C. Vật đang đứng yên.
D. Vật đang chuyển động đều theo chiều dương.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng đều cho biết?
A. quãng đường đi được. B. thời gian chuyển động.
C. vận tốc của vật. D. gia tốc của vật.
Câu 8. Gọi là độ dịch chuyển và
là vận tốc trung bình của một chất điểm trong khoảng thời gian t thì
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Chọn phát biểu không đúng? Gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. đặc trưng cho sự biến đổi nhanh chậm của vận tốc.
B. luôn không đổi cả về hướng và độ lớn.
C. là một đại lượng vectơ.
D. luôn cùng hướng với chuyển động của vật.
Câu 10. Khi tiến hành thí nghiệm, học sinh cần phải
A. tự đề xuất các quy tắc thí nghiệm có thể tiến hành thí nghiệm nhanh nhất.
B. tuân theo các quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm và sự hướng dẫn của giáo viên.
C. tiến hành thí nghiệm với thời gian ngắn nhất, không cần tuân thủ các quy tắc của phòng thí nghiệm.
D. thảo luận nhóm để thống nhất quy tắc riêng của nhóm, có thể bỏ qua quy tắc an toàn của phòng thí nghiệm.
Câu 11. Một chiếc xà lan chạy xuôi dòng sông từ A đến B mất 3 giờ. A, B cách nhau 36 km. Nước chảy với vận tốc 4 km/h. Vận tốc của xà lan đối với nước bằng A. 12 km/h. B. 32 km/h. C. 16 km/h. D. 8 km/h. | ![]() |
Câu 12. Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu tại t=0 và gia tốc a. Công thức độ dịch chuyển của một vật sau khoảng thời gian chuyển động t là
A. . B.
.
C. . D.
.
Câu 13. Gọi và ∆A lần lượt là giá trị trung bình và sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí. Biểu thức nào dưới đây được dùng để biểu diễn kết quả đo của đại lượng A?
A. B.
C.
D.
Câu 14. Trong bài thực hành đo tốc độ của vật chuyển động, để đo tốc độ chuyển động các vật trong phòng thí nghiệm ta không cần
A. cân đo khối lượng
B. thước đo quãng đường.
C. đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật.
D. đồng hồ đo thời gian.
Câu 15. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
B. chuyển động tròn.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và đổi chiều 2 lần.
Câu 16. Chọn câu phù hợp cho đặc điểm của gia tốc a và vận tốc đầu v0 đối với một vật chuyển động thẳng chậm dần?
A. a > 0 và v0 < 0. B. a = 0 và v0 > 0. C. a > 0 và v0 > 0. D. a < 0 và v0 < 0.
Câu 17. Quãng đường vật đi được có đặc điểm nào sau đây
A. Có thể âm, có thể dương. B. Luôn âm
C. Là đại lượng vô hướng D. Là một đại lượng vectơ
Câu 18. Đối tượng nghiên cứu của vật lí là
A. quy luật vận động, phát triển của sự vật hiện tượng.
B. các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
C. quy luật tương tác của các dạng năng lượng.
D. các dạng vận động và tương tác của vật chất.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Biết là độ dịch chuyển 10 m về phía Bắc còn
là độ dịch chuyển 6 m về phía Nam. Độ dịch chuyển tổng hợp
a) Độ dịch chuyển là 1 đại lượng véc tơ, có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng 0.
b) Độ dịch chuyển tổng hợp có độ lớn bằng 2 m hướng về phía Nam.
c) Độ dịch chuyển được biểu diễn bằng một mũi tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ dài tỉ lệ với độ lớn của độ dịch chuyển.
d) Độ dịch chuyển được tính bằng tổng và
.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đoạn đường đầu, ôtô chạy với tốc độ không đổi v1 = 50km/h. Trên nửa đoạn đường sau, ôtô chạy với tốc độ không đổi v2 = 60km/h.
a) Tốc độ có tính tương đối vì trong các hệ quy chiếu khác nhau là khác nhau.
b) Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho độ nhanh hay chậm của chuyển động.
c) Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường gần bằng 54,5km/h.
d) Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là .
Câu 4. Hình bên là đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của một vật chuyển động.
a) Dựa vào đồ thị, ta có công thức tính giá trị vận tốc của xe .
b) Tại thời điểm, vật cách vị trí ban đầu 20 m.
c) Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại.
d) Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng cho biết gia tốc của vật.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bảng 1. Ghi thời gian một quả bóng rơi 3 lần liên tiếp
Lần đo | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 |
Thời gian rơi (s) | 2,10 | 2,00 | 2,11 |
Giá trị trung bình của thời gian rơi là bao nhiêu giây?
Câu 2. Một xe máy đang chuyển động thẳng với vận tốc 10m/s thì tăng tốc, sau 5 s đạt vận tốc 12 m/s. Gia tốc của xe có độ lớn là bao nhiêu m/s2?
Câu 3. Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc là 5,5 km/h, vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ là 1,5km/h. Vận tốc của thuyền so với nước bằng bao nhiêu km/h?.............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Một cậu bé đi lên núi với vận tốc 1m/s. Khi còn cách đỉnh núi 100m cậu bé thả một con chó và nó bắt đầu chạy đi chạy lại giữa đỉnh núi và cậu bé. Con chó chạy lên đỉnh núi với vận tốc 3 m/s và chạy lại phía cậu bé với vận tốc 5m/s. Tính quãng đường mà con chó đã chạy từ lúc được thả ra tới khi cậu bé lên tới đỉnh núi (đơn vị: mét)
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN: VẬT LÍ 11
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | ||||||||
PHẦN 1 | PHẦN 2 | PHẦN 3 | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Nhận thức vật lí | 6 | 2 | 5 | 2 | 1 | ||||
Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | ||||
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 1 | 3 | ||
TỔNG | 9 | 6 | 3 | 6 | 4 | 6 | 1 | 2 | 3 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: VẬT LÍ 11
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||||
Nhận thức vật lí | Tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | TN nhiều đáp án (số ý) | TN đúng sai (số ý) | TN ngắn (số câu) | ||
1. Giới thiệu mục đích học tập môn Vật lí | Nhận biết | - Nêu được đối tượng nghiên cứu của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí. - Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức, kĩ năng vật lí được sử dụng trong một số lĩnh vực khác nhau. - Các hiện tượng vật lí nào không liên quan đến phương pháp lí thuyết: | ||||||||
Thông hiểu | Mô tả được các bước trong tiến trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí. | |||||||||
Vận dụng | ||||||||||
2. An toàn trong vật lí | Nhận biết | Các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Thực hiện được các quy tắc an toàn trong nghiên cứu và học tập môn Vật lí. | |||||||||
3. Phép đo và sai số
| Nhận biết | Các đơn vị trong hệ thống đơn vị SI | ||||||||
Thông hiểu | Tính được một số sai số đơn giản. | |||||||||
Vận dụng | Tính và nêu được cách khắc phục sai số | |||||||||
Mô tả chuyển động
| Nhận biết | - Định nghĩa được độ dịch chuyển. - Viết được công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - Viết được công thức tính và định nghĩa được vận tốc. - Đồ thi vận tốc trong chuyển động thẳng đều | ||||||||
Thông hiểu | - Vận dụng công thức tính tốc độ trung bình, định nghĩa được tốc độ theo một phương. - So sánh được quãng đường đi được và độ dịch chuyển. Vẽ được đồ thị độ dịch chuyển - thời gian trong chuyển động thẳng. | |||||||||
Vận dụng | - Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển - thời gian. - Nêu được phương án đo tốc độ trong thực tế và đánh giá được ưu, nhược điểm của chúng. | |||||||||
5. Chuyển động tổng hợp | Nhận biết | Độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp | ||||||||
Thông hiểu | ||||||||||
Vận dụng | Xác định được độ dịch chuyển tổng hợp, vận tốc tổng hợp trong thực tiễn | |||||||||
Gia tốc | Nhận biết | Khái niệm, biểu thức, đơn vị của gia tốc. | ||||||||
Thông hiểu | Tính được gia tốc của vật trong các trường hợp đơn giản | |||||||||
Vận dụng | Sử dụng đồ thị vận tốc - thời gian để tính được độ dịch chuyển và gia tốc trong một số trường hợp đơn giản. | |||||||||
Chuyển động thẳng biến đổi đều | Nhận biết | - Nhận ra chuyển động thẳng biến đổi đều. - Công thức của chuyển động biến đổi. | ||||||||
Thông hiểu | - Sử dụng được các công thức của chuyển động thẳng biến đổi đều. - Sự rơi tự do | |||||||||
Vận dụng | - Vẽ được đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi. - Giải thích được chuyển động ném ngang, ném xiên và ứng dụng trong thực tế. |