Đề thi giữa kì 2 vật lí 10 kết nối tri thức (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra vật lí 10 kết nối tri thức giữa kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn vật lí 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC:

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Người ta đẩy một cái thùng gỗ nặng 55 kg theo phương nằm ngang với lực 220 N làm thùng chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang. Biết lực ma sát cản trở chuyển động có độ lớn Fms = 192,5 N. Gia tốc của thùng

A. 0,5 m/s2.

B. 1 m/s2.

C. 4 m/s2.

D. 3,5 m/s2.

Câu 2: Một vật có khối lượng 3 kg đang nằm yên trên sàn nhà. Khi chịu tác dụng của lực F cùng phương chuyển động thì vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Lực ma sát trượt giữa vật và sàn là 6 N. (Lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F là

A. 6 N.                     

B. 9 N.                             

C. 15 N.                           

D. 12 N.

Câu 3: Vật m = 3 kg chuyển động lên mặt phẳng nghiêng góc 450 so với phương ngang dưới tác dụng của lực kéo F. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng (lấy g = 10 m/s2). Độ lớn của lực F khi vật trượt đều là:


A. 15 N.

B. 30 N.

C. 

D. 

Câu 4: Một ôtô khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đoạn đường nằm ngang AB dài 696 m. Lực phát động là 2000 N. Lực ma sát có độ lớn là

A. 1800 N.                      

B. 4000 N.                      

C. 2000 N.                      

D. 1820 N.

Câu 5: Công thức moment lực là

A. M = F.d            

B. M = F:d            

C. M = F2.d           

D. M = F.

Câu 6: Một lực 4 N tác dụng vào một vật rắn có trục quay cố định tại O, khoảng cách AO là 50 cm. Độ lớn của moment lực này là


A. 200 N.m.                    

B. 2 N.m.              

C. 20 N.m.

D. 8 N.m.

Câu 7: Điều kiện cân bằng của vật có trục quay cố định là

A. tổng các moment lực tác dụng lên vật (đối với một điểm bất kì chọn làm trục quay) bằng 0.

B. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu.

C. moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.

D. tổng các moment lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại.

Câu 8: Khi ngẫu lực tác dụng lên vật

A. chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến.

B. chỉ làm cho vật tịnh tiến chứ không quay.

C. làm cho vật vừa quay vừa tịnh tiến.

D. làm cho vật đứng yên.

Câu 9: Một người dùng tay tác dụng lực F nâng vật là một thanh rắn đồng chất dài 1 m như hình dưới đây. Biết góc giữa thanh và sàn nhà là 300 và thanh rắn có trọng lượng 20 N. Độ lớn của lực F là


A. 10 N.

B. 20 N.

C.  N.

C.  N.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác nhưng không thể truyền từ vật này sang vật khác.

B. Năng lượng có thể chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc từ vật này sang vật khác.

C. Năng lượng có thể truyền từ vật nà y sang vật khác nhưng không tác dụng lực lên vật.

D. Năng lượng không thể truyền từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác.

Câu 11: Khi đun nước bằng ấm điện thì có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng chính nào xảy ra?

A. Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

B. Nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.

C. Quang năng chuyển hóa thành điện năng.

D. Quang năng chuyển hóa thành hóa năng.

Câu 12: Đơn vị của công là

A. jun (J).                   

B. niutơn (N).             

C. oát (W).                 

D. mã lực (HP).

Câu 13: Trường hợp nào sau đây trọng lực tác dụng lên ô tô thực hiện công phát động?

A. Ô tô đang xuống dốc.

B. Ô tô đang lên dốc.

C. Ô tô chạy trên đường nằm ngang.

D. Ô tô được cần cẩu cẩu lên theo phương thẳng đứng.

Câu 14: Một lực F = 50 N tạo với phương ngang một góc α = 30o, kéo một vật và làm vật chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 5 m là

A. 216 J.            

B. 115 J.            

C. 0 J.            

D. 250 J.

Câu 15: Công suất là

A. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong một đơn vị thời gian.

B. đại lượng đo bằng công sinh ra trong thời gian vật chuyển động.

C. đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của người hay thiết bị sinh công.

D. đại lượng đo bằng lực tác dụng trong thời gian vật chuyển động.

Câu 16: Đơn vị không phải đơn vị của công suất là

A. N.m/s.             

B. W.              

C. J.s.              

D. HP.

Câu 17: Một vật chuyển động với vận tốc  dưới tác dụng của lực tốc không đổi. Công suất của lực tốc là:

A. P = Fvt.                    

B. P = Fv.           

C. P = Ft.                      

D. P = Fv2.

Câu 18: Cần một công suất bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s?

A. 2,5 W.             

B. 25 W.              

C. 250 W       

D. 2,5 kW.

Câu 19: Nếu một người sống 70 tuổi thì công của trái tim thực hiện là bao nhiêu? Một ôtô tải muốn thực hiện được công này phải thực hiện trong thời gian bao lâu? Coi công suất của xe ôtô tải là 3.10W.

A. A = 662256000 J; t = 2207,52 (s).  

B. A = 6622560000 J; t = 22075,2 (s).

C. A = 662256000 J; t = 220,752 (s).

D. A = 6622560 J; t = 22075,2 (s).

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động năng?

A. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.

B. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó có độ cao so với mặt đất.

C. Động năng là đại lượng vectơ; có thể âm, dương hoặc bằng 0.

D. Động năng được xác định bởi biểu thức Wđ =mv2.

Câu 21: Một vật khối lượng m chuyển động tốc độ v. Động năng của vật được tính theo công thức:

A.

B. 

C. 

D. Wđ = mv.

Câu 22: Trong các câu sau đây câu nào là sai?

Động năng của vật không đổi khi vật

A. chuyển động thẳng đều.

B. chuyển động tròn đều.

C. chuyển động cong đều.

D. chuyển động biến đổi đều.

Câu 23: Thả một quả bóng từ độ cao h xuống sàn nhà. Thế năng của quả bóng được chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào ngay khi quả bóng chạm vào sàn nhà?

A. Động năng, quang năng, nhiệt năng.

B. Động năng, nhiệt năng, năng lượng âm thanh.

C. Nhiệt năng, quang năng.

D. Quang năng, năng lượng âm thanh, thế năng.

Câu 24: Một vật khối lượng 2 kg có thế năng 9,8 J đối với mặt đất (mốc thế năng chọn tại mặt đất). Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:

A. 0,5 m.               

B. 4,9 m.     

C. 9,8 m.               

D. 19,6 m.

Câu 25: Nếu ngoài trọng lực và lực đàn hồi, vật còn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Khi đó công của lực cản, lực ma sát bằng

A. không; độ biến thiên cơ năng.                   

B. có; độ biến thiên cơ năng.

C. có; hằng số.                           

D. không; hằng số.

Câu 26: Một vật được thả rơi tự do, trong quá trình rơi:

A. động năng của vật không đổi.

B. thế năng của vật không đổi.

C. tổng động năng và thế năng của vật không thay đổi.

D. tổng động năng và thế năng của vật luôn thay đổi.

Câu 27: Hiệu suất được xác định bằng biểu thức nào sau đây?

A

B. 

C. 

D. 

Câu 28: Người ta dùng một ròng rọc cố định để kéo một vật có khối lượng 40 kg lên cao 5 m với lực kéo 480 N. Tính công hao phí?

A. 2400 J.

B. 2000 J.

C. 400 J.

D. 1600 J.

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Bài 1: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là bao nhiêu?

Bài 2: Một chiếc cần cẩu xây dựng cẩu một khối vật liệu nặng 500 kg từ vị trí A ở mặt đất đến vị trí B của một tòa nhà cao tầng với các thông số cho trên Hình 25.6. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s. Tính thế năng của khối vật liệu tại B và công mà cần cẩu đã thực hiện.

Bài 3: Thả một vật có khối lượng m = 0,5 kg từ độ cao h= 1,2 m so với mặt đất. Xác định động năng của vật ở độ cao h= 1 m. Lấy g = 10 m/s.

 

TRƯỜNG THPT ......................................

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

1

Công, năng lượng và năng suất

1.1. Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng

1

2

2

1 (TL)

5

1

1.2. Công cơ học

1

2

1

 

4

 

1.3. Công suất

1

1

1

 

3

 

1.4. Động năng. Thế năng

1

1

1

 

3

 

1.5. Cơ năng. Định luật bảo toàn cơ năng

1

1

1

1 (TL)

3

1

1.6. Hiệu suất

1

1

1

 

3

 

2

Động lượng

2.1. Động lượng

1

1

1

 

3

 

2.2. Định luật bảo toàn động lượng

1

1

2

1 (TL)

4

1

Tổng số câu

 

 

 

 

 

28

3

Tỉ lệ điểm

 

 

 

 

 

7,0

3,0

Lưu ý:

- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.

- Câu tự luận thuộc các câu hỏi vận dụng cao.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay