Đề thi cuối kì 2 vật lí 10 kết nối tri thức (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra vật lí 10 kết nối tri thức kì 1 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn vật lí 10 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC

ĐỀ SỐ 4

  1. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

Câu 1. Hiện tượng nào dưới đây không tuân theo định luật bảo toàn năng lượng?

  1. Bếp nguội đi khi tắt lửa. B. Xe dừng lại khi tắt máy.
  2. Bàn là nguội đi khi tắt điện. D. Không có hiện tượng nào..

Câu 2. Một vật chịu tác dụng của một lực  không đổi có độ lớn , phương của lực hợp với phương chuyển động một góc . Biết rằng quãng đường đi được là . Công của lực  là.

  1. 11 J.
  2. 50 J.
  3. 30 J.
  4. 15 J.

Câu 3. Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây?

 
  

A.Hình 4.                         B. Hình 1.                    C. Hình 2.     D.Hình 3.

Câu 4. Một người cố gắng ôm một chồng sách có trọng lượng 40 N cách mặt đất 1,2 m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà người đó đã thực hiện được trong thời gian ôm sách là

  1. 0,4 W. B. 0 W. C. 24 W.    D. 48 W.

Câu 5. Động năng là đại lượng

  1. vô hướng, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
  2. véc tơ, luôn dương. D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.

Câu 6. Chỉ ra câu sai trong các phát biểu sau.

  1. Thế năng của một vật có tính tương đối. Thế năng tại mỗi vị trí có thể có giá trị khác nhau tùy theo cách chọn gốc tọa độ.
  2. Động năng của một vật chỉ phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật. Thế năng chỉ phụ thuộc vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác trong hệ là lực thế.
  3. Công của trọng lực luôn luôn làm giảm thế năng nên công của trọng lực luôn luôn dương.
  4. Thế năng của quả cầu dưới tác dụng của lực đàn hồi cũng là thế năng đàn hồi.

Câu 7. Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?

  1. thế năng giảm.
  2. cơ năng cực đại tại N.
  3. cơ năng không đổi.
  4. động năng tăng.

Câu 8. Một máy bơm nước có công suất 1,5kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10m/s2. Biết khối lượng riêng của nước là D = 103(kg/m3) . Dùng máy này để bơm nước lên độ cao 10m, sau nửa giờ máy đã bơm lên bể một lượng nước bằng

A.18,9m3.   

B.15,8m3.   

  1. 94,5m3.
  2. 24,2m3.

Câu 9. Véc tơ động lượng là véc tơ

  1. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc.
  2. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
  3. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
  4. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc

Câu 10. Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng

  1. 20 kg.m/s.
  2. 0 kg.m/s.
  3. kg.m/s.
  4. kg.m/s.

Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng nhất?

  1. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn.
  2. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn.
  3. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn.
  4. Động lượng của hệ kín được bảo toàn.

Câu 12. Chọn câu phát biểu sai?

  1. Động lượng là một đại lượng véctơ
  2. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật
  3. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương
  4. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương

Câu 13. Một vật có khối lượng 4kg rơi tự do không vận tốc đầu trong khoảng thời gian 2,5s. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó có độ lớn là

  1. Dp = 100 kg.m/s.
  2. Dp= 25 kg.m/s.
  3. Dp = 50 kg.m/s.

D.200kg.m/s

Câu 14. Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?

  1. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
  2. Chuyển động quay của kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ.
  3. Chuyển động quay của của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay.
  4. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.

Câu 15. Chọn phát biểu sai về chuyển động tròn đều

  1. Các chuyển động tròn đều cùng chu kì T, chuyển động nào có bán kính quỹ đạo càng lớn thì tốc độ dài càng lớn
  2. Nếu cùng tần số f, bán kính quỹ đạo càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ
  3. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, tần số càng cao thì tốc độ dài càng lớn
  4. Nếu cùng bán kính quỹ đạo r, chu kì T càng nhỏ thì tốc độ dài càng nhỏ.

Câu 16. Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe?

  1. Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian.
  2. Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s.
  3. Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s.
  4. Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn.

Câu 17. Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định chu kì, tần số của chuyển động trên.

  1. 0,02 s; 50 Hz.
  2. 0,2 s; 5 Hz.
  3. 0,02 s; 40 Hz.
  4. 0,2 s; 40 Hz.

Câu 18: Một hòn đá buộc vào sợi dây có chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng và tốc độ của nó là

  1. 1 s; 6,28 m/s.
  2. 1 s; 2 m/s.
  3. 3,14 s; 1 m/s.
  4. 6,28 s; 3,14 m/s.

Câu 19. Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?

  1. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.
  2. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm.
  3. Vật chỉ chịu tác dụng của lực hướng tâm.
  4. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.

Câu 20. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây?

  1. Giới hạn vận tốc của xe. B. Tạo lực hướng tâm.
  2. Tăng lực ma sát. D. Cho nước mưa thốt dễ dàng

Câu 21. Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8 m, nằm trong mặt phẳng thẳng đứng. Một người đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg. Lấy g = 9,8 m/s2, Lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại điểm này là v = 10 m/s bằng

  1. 164 N. B. 186 N. C. 254 N.    D. 216 N.

Câu 22. Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố nào dưới đây?

  1. Chất liệu của vật rắn
  2. Tiết diện của vật rắn
  3. Độ dài ban đầu của vật rắn
  4. Cả ba yếu tố trên.

Câu 23. Lực đàn hồi nói chung và lực đàn hồi của lò xo nói riêng có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Trong các vật dụng sau đây, vật dụng nào không ứng dụng lực đàn hồi?

  1. Bút bi.
  2. Xe máy.
  3. Điều khiển từ xa dùng pin.
  4. Nhiệt kế thủy ngân.

Câu 24. Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau. Độ cứng lò xo A là 100 N/m. Khi kéo hai lò xo có cùng lực F thì lò xo A giãn 2 cm, lò xo B giãn 1 cm. Độ cứng lò xo B là:

  1. 100 N/m.
  2. 200 N/m.
  3. 300 N/m.
  4. 10 N/m.

Câu 25. Một vật có khối lượng 200 g được đặt lên đầu một lò xo có độ cứng 100 N/m theo phương thẳng đứng. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo lúc này là?

  1. 22 cm.
  2. 2 cm.
  3. 18 cm.
  4. 15 cm.

Câu 26. Áp lực là:

  1. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  2. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
  3. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
  4. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.

Câu 27. Muốn tăng áp suất thì:

  1. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
  2. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
  3. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
  4. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.

Câu 28. Biết thể tích các chất chứa trong bốn bình ở Hình 34.1 bằng nhau, . Sự so sánh nào sau đây về áp lực của các chất trong bình tác dụng lên đáy bình là đúng?

  1. B.
  2. D.
  1. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Bài 1 (1,5 điểm). Một vật có khối lượng m = 2kg được thả rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2.

  1. Xác định vận tốc của vật lúc vừa chạm đất
  2. Tìm vị trí điểm C mà tại đó động năng bằng nửa thế năng.
  3. Khi chạm đất, do đất mềm vật lún xuống 0,5m theo phương thẳng đứng. Tính lực cản của đất tác dụng lên vật?

Bài 2 (1,0 điểm). Một ôtô  tấn chuyển động với , lấy  bỏ qua ma sát. Tìm lực nén của ôtô lên cầu khi đi qua điểm giữa cầu trong các trường hợp.

a/ Cầu võng xuống bán kính .

 / Cầu võng lên với .

Bài 3 (0,5 điểm). Một hợp kim đồng và bạc có khối lượng riêng là 10,3 g/cm3. Tính khối lượng của bạc và đồng có trong 100 g hợp kim. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,9 g/cm3, của bạc là 10,4 g/cm3.

 

Ma trận đề thi cuối kì 2 Lý 10

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng số câu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Trắc nghiệm

Tự luận

1

Năng lượng và công suất

1.1. Năng lượng. Công cơ học

1

 

1

 

2

 

Công suất

 

1

1

 

2

 

1.2. Động năng, thế năng

1

1

  

2

 

1.3. Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

 

1

 

1 (TL)

1

1

1.4. Hiệu suất

 

 

1

 

1

 

2

Động lượng

2.1. Động lượng

1

  

1

2

 

2.2. Định luật bảo toàn động lượng

1

1

1

 

3

 

3

Chuyển động tròn

3.1. Động học của chuyển động tròn đều

1

2

1

1

5

 

3.2. Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm

1

1

1

1 (TL)

3

1

4

Biến dạng của vật rắn, áp suất chất lỏng

4.1. Biến dạng của vật rắn

1

1

2

 

4

 

4.2. Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

1

2

1 (TL)

 

3

1

Tổng số câu

 

8

10

8

2

28

3

Tỉ lệ điểm

 

 

 

 

 

7

3

Lưu ý:

- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.

- Câu hỏi tự luận ở phần vận dụng và vận dụng cao.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi vật lí 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay