Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất. Thuộc chương trình Địa lí 6 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Giáo án PPT Địa lí 6 chân trời Bài 13: Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất

Còn nữa....

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời sáng tạo

BÀI 13: THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU. CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT

 

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV trình chiếu cho HS quan sát hình ảnh Vùng cực và vùng xích đạo và yêu cầu học sinh quan sát trả lời :

Em hãy nêu một số hiểu biết về đặc điểm thiên nhiên của vùng cực và xích đạo.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Nhiệt độ không khí

GV đặt câu hỏi yêu cầu học sinh thảo luận trả lời:

  • Nhiệt độ không khí là gì? Nêu dụng cụ để đo nhiệt độ của không khí?

  • Nêu cách tính nhiệt độ không khí trung bình ngày?

Sản phẩm dự kiến:

- Mặt trời là nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt độ chủ yếu cho Trái đất. Mặt đất hấp thu năng lượng nhiệt của Mặt trời, bức xạ lại vào không khí, làm không khí nóng lên. Độ nóng hay lạnh đó là nhiệt độ của không khí.

+ Dụng cụ để đo nhiệt độ của không khí là nhiệt kế. 

- Cách tính nhiệt độ không khí trung bình ngày là: được tính bằng trung bình cộng của những lần đo trong ngày. 

+ Số lần đo nhiệt độ không khí trong ngày phổ biến là bốn lần đo vào lúc 1h, 7h, 13h, 19h. 

- Nhiệt kế Hình 13.1 chỉ 25 độ. 

 

- Nhiệt độ không khí trung bình ngày 25 tháng 7 năm 2019 tại trạm Láng là: (27 + 27 + 32+ 30)/4 = 29°C

Hoạt động 2. Sự thay đổi của nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái đất theo vĩ độ

GV chia lớp thành các nhóm để thảo luận trả lời câu hỏi:

  • Em hãy đọc nội dung mục II SHS trang 156 và cho biêt góc chiếu của tia sáng Mặt trời chiếu xuống bề mặt cong của Trái đất làm thay đổi nhiệt độ của không khí như thế nào?

  • Dựa vào Bảng 13.1 và thông tin trong bài học hãy:

+ So sánh nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm trên thế giới.

+ Rút ra sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái đất theo vĩ độ.         

Sản phẩm dự kiến:

- Tia sáng mặt trời chiếu xuống bề mặt cong của Trái Đất. Ở vùng vĩ độ cao, góc chiếu của tia sáng mặt trời với bề mặt Trái đất nhỏ nên nhận được ít nhiệt. Ở vùng vĩ độ thấp, góc chiếu của tia sáng mặt trời với mặt đất lớn nên mặt đất nhận được nhiều nhiệt hơn. 

- So sánh nhiệt độ trung bình năm của một số địa điểm trên thế giới: Nhiệt độ trung bình năm của Xing-ga-po là cao nhất (28,3), nhiệt độ trung bình năm của Na Uy là thấp nhất (2,5). 

- Rút ra sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề mặt Trái đất theo vĩ độ: không khí ở vùng có vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở vùng vĩ độ cao.

Hoạt động 3: Độ ẩm không khí, mây và mưa

GV yêu cầu HS đọc nội dung mục III SHS trang 157 và trả lời câu hỏi: 

  • Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng mây, mưa.

  • Trạng thái bão hòa hơi nước là gì? Nêu nhiệt độ dùng để đo độ ẩm không khí. 

Sản phẩm dự kiến:

- Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng mây, mưa là hơi nước.

+ Hiện tượng mây: Mây được tạo thành khi hơi nước bốc lên cao, gặp lạnh rồi ngưng tụ thành những hạt nước li ti tạo ra những đám mây.

+ Hiện tượng mưa: hơi nước trong các đám mây tiếp tục ngưng tụ, các hạt nước to dần và đủ nặng thì hạt nước rơi trở lại mặt đất tạo thành mưa.

……………..

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 2: Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là

A. con người đốt nóng.

B. ánh sáng từ Mặt Trời.

C. các hoạt động công nghiệp.

D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.

Câu 3: Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:

A.Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B.Nơi mát, cách mặt đất 1m

C.Ngoài trời, sát mặt đất

D.Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 4: Đặc điểm SAI khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ là:

A.Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.

B.Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.

C.Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.

D.Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.

Câu 5. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí?

A. Ẩm kế.

B. Áp kế.

C. Nhiệt kế.

D. Vũ kế.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: C

Câu 2: B

Câu 3: D

Câu 4: B 

Câu 5: A

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 1: Em hãy cho biết loại gió nào thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

Câu 2: Em hãy cho biết em cần làm gì và không được làm gì để phòng tránh tai nạn do sấm sét?

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 6 chân trời sáng tạo

Chân trời sáng tạo

 

Kết nối tri thức

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay