Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF. Thuộc chương trình Tin học 9 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 2: Hàm điều kiện IF
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 2: Hàm điều kiện IF

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều

BÀI 2: HÀM ĐIỀU KIỆN IF

A. KHỞI ĐỘNG

GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu về hàm điều kiện IF

Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu quy tắc viết hàm IF

GV nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 38 - 39 và tìm hiểu về quy tắc viết hàm IF.

Dự kiến sản phẩm:

Quy tắc:

IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>)

Trong đó, <ĐK> ở dạng đơn giản là một biểu thức so sánh được viết như sau:

<Biểu thức 1><Phép so sánh><Biểu thức 2>

<Phép so sánh> là một toán tử.

Bảng 1. Các phép so sánh

Kí hiệu

Ý nghĩa

<>

So sánh khác

>=

Lớn hơn hoặc bằng

>

Lớn hơn

<=

Nhỏ hơn hoặc bằng

<

Nhỏ hơn

=

Bằng

+ <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>, <GT1>, <GT2> có thể là một giá trị dữ liệu cụ thể (như một giá trị số, một cụm từ), hoặc một địa chỉ ô tính, hoặc kết quả của một biểu thức tính toán…

Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR

GV đặt vấn đề, nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 2 SGK tr.39 và tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR.

Dự kiến sản phẩm:

- Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị TRUE. Hàm AND trả về giá trị FALSE trong các trường hợp khác.

Ví dụ:

BÀI 2: HÀM ĐIỀU KIỆN IFA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về hàm điều kiện IFNhiệm vụ 1: Tìm hiểu quy tắc viết hàm IFGV nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 38 - 39 và tìm hiểu về quy tắc viết hàm IF.Dự kiến sản phẩm:Quy tắc:IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>)Trong đó, <ĐK> ở dạng đơn giản là một biểu thức so sánh được viết như sau:<Biểu thức 1><Phép so sánh><Biểu thức 2><Phép so sánh> là một toán tử.Bảng 1. Các phép so sánhKí hiệuÝ nghĩa<>So sánh khác>=Lớn hơn hoặc bằng>Lớn hơn<=Nhỏ hơn hoặc bằng<Nhỏ hơn=Bằng+ <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>, <GT1>, <GT2> có thể là một giá trị dữ liệu cụ thể (như một giá trị số, một cụm từ), hoặc một địa chỉ ô tính, hoặc kết quả của một biểu thức tính toán…Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, ORGV đặt vấn đề, nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 2 SGK tr.39 và tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR.Dự kiến sản phẩm:- Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị TRUE. Hàm AND trả về giá trị FALSE trong các trường hợp khác.Ví dụ:- Hàm OR trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị FALSE. Hàm OR trả về giá trị TRUE trong các trường hợp các.Ví dụ:Hoạt động 3: Thực hànhTrên bảng dữ liệu, đã có cột Tặng quà sau phần Hoạt động, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:1) Tạo thêm cột Nhắc việc tại cột J và điền dữ liệu theo quy tắc: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 8 thì ghi là “Tìm hiểu nguyên nhân , ngược lại ghi là “Đạt

- Hàm OR trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị FALSE. Hàm OR trả về giá trị TRUE trong các trường hợp các.

Ví dụ:

BÀI 2: HÀM ĐIỀU KIỆN IFA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về hàm điều kiện IFNhiệm vụ 1: Tìm hiểu quy tắc viết hàm IFGV nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 38 - 39 và tìm hiểu về quy tắc viết hàm IF.Dự kiến sản phẩm:Quy tắc:IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>)Trong đó, <ĐK> ở dạng đơn giản là một biểu thức so sánh được viết như sau:<Biểu thức 1><Phép so sánh><Biểu thức 2><Phép so sánh> là một toán tử.Bảng 1. Các phép so sánhKí hiệuÝ nghĩa<>So sánh khác>=Lớn hơn hoặc bằng>Lớn hơn<=Nhỏ hơn hoặc bằng<Nhỏ hơn=Bằng+ <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>, <GT1>, <GT2> có thể là một giá trị dữ liệu cụ thể (như một giá trị số, một cụm từ), hoặc một địa chỉ ô tính, hoặc kết quả của một biểu thức tính toán…Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, ORGV đặt vấn đề, nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 2 SGK tr.39 và tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR.Dự kiến sản phẩm:- Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị TRUE. Hàm AND trả về giá trị FALSE trong các trường hợp khác.Ví dụ:- Hàm OR trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị FALSE. Hàm OR trả về giá trị TRUE trong các trường hợp các.Ví dụ:Hoạt động 3: Thực hànhTrên bảng dữ liệu, đã có cột Tặng quà sau phần Hoạt động, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:1) Tạo thêm cột Nhắc việc tại cột J và điền dữ liệu theo quy tắc: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 8 thì ghi là “Tìm hiểu nguyên nhân , ngược lại ghi là “Đạt

Hoạt động 3: Thực hành

Trên bảng dữ liệu, đã có cột Tặng quà sau phần Hoạt động, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:

1) Tạo thêm cột Nhắc việc tại cột J và điền dữ liệu theo quy tắc: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 8 thì ghi là “Tìm hiểu nguyên nhân", ngược lại ghi là “Đạt".

2) Tạo thêm cột Cộng thi đua tại cột K và diễn dữ liệu theo quy tắc: Nếu tổng điểm từ 24 trở lên và không có môn nào dưới 7.5 thì điền giá trị 10, ngược lại thì điểm giá trị 0

Dự kiến sản phẩm:

1) Vì giá trị cần diễn tuỳ thuộc vào kết quả so sánh điểm trung bình và giá trị 8 nên ta cần sử dụng hàm IF. Các tham số của hàm IF tại ô J3 như sau: <ĐK>H3<8; <GTI> là "Tìm hiểu nguyên nhân"; <GT2> là "Đạt".

Sao chép công thức từ ô J3 xuống các ô trong khối ô J4:J8.

BÀI 2: HÀM ĐIỀU KIỆN IFA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về hàm điều kiện IFNhiệm vụ 1: Tìm hiểu quy tắc viết hàm IFGV nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 38 - 39 và tìm hiểu về quy tắc viết hàm IF.Dự kiến sản phẩm:Quy tắc:IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>)Trong đó, <ĐK> ở dạng đơn giản là một biểu thức so sánh được viết như sau:<Biểu thức 1><Phép so sánh><Biểu thức 2><Phép so sánh> là một toán tử.Bảng 1. Các phép so sánhKí hiệuÝ nghĩa<>So sánh khác>=Lớn hơn hoặc bằng>Lớn hơn<=Nhỏ hơn hoặc bằng<Nhỏ hơn=Bằng+ <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>, <GT1>, <GT2> có thể là một giá trị dữ liệu cụ thể (như một giá trị số, một cụm từ), hoặc một địa chỉ ô tính, hoặc kết quả của một biểu thức tính toán…Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, ORGV đặt vấn đề, nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 2 SGK tr.39 và tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR.Dự kiến sản phẩm:- Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị TRUE. Hàm AND trả về giá trị FALSE trong các trường hợp khác.Ví dụ:- Hàm OR trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị FALSE. Hàm OR trả về giá trị TRUE trong các trường hợp các.Ví dụ:Hoạt động 3: Thực hànhTrên bảng dữ liệu, đã có cột Tặng quà sau phần Hoạt động, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:1) Tạo thêm cột Nhắc việc tại cột J và điền dữ liệu theo quy tắc: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 8 thì ghi là “Tìm hiểu nguyên nhân , ngược lại ghi là “Đạt

BÀI 2: HÀM ĐIỀU KIỆN IFA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về hàm điều kiện IFNhiệm vụ 1: Tìm hiểu quy tắc viết hàm IFGV nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 38 - 39 và tìm hiểu về quy tắc viết hàm IF.Dự kiến sản phẩm:Quy tắc:IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>)Trong đó, <ĐK> ở dạng đơn giản là một biểu thức so sánh được viết như sau:<Biểu thức 1><Phép so sánh><Biểu thức 2><Phép so sánh> là một toán tử.Bảng 1. Các phép so sánhKí hiệuÝ nghĩa<>So sánh khác>=Lớn hơn hoặc bằng>Lớn hơn<=Nhỏ hơn hoặc bằng<Nhỏ hơn=Bằng+ <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>, <GT1>, <GT2> có thể là một giá trị dữ liệu cụ thể (như một giá trị số, một cụm từ), hoặc một địa chỉ ô tính, hoặc kết quả của một biểu thức tính toán…Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, ORGV đặt vấn đề, nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 2 SGK tr.39 và tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR.Dự kiến sản phẩm:- Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị TRUE. Hàm AND trả về giá trị FALSE trong các trường hợp khác.Ví dụ:- Hàm OR trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị FALSE. Hàm OR trả về giá trị TRUE trong các trường hợp các.Ví dụ:Hoạt động 3: Thực hànhTrên bảng dữ liệu, đã có cột Tặng quà sau phần Hoạt động, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:1) Tạo thêm cột Nhắc việc tại cột J và điền dữ liệu theo quy tắc: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 8 thì ghi là “Tìm hiểu nguyên nhân , ngược lại ghi là “Đạt

2) Tương tự như 1), ta cần sử dụng hàm IF. Tuy nhiên, điều kiện là liên kết của nhiều điều kiện nên cần sử dụng hàm AND trong tham số <ĐK> của hàm IF

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Hàm … được sử dụng trong các tình huống cần điền dữ liệu tự động tùy thuộc vào kết quả đúng hay sai của một điều kiện”.

A. IF.                    B. AND.                C. OR.                   D. SUM.

Câu 2. Hàm IF được viết theo quy tắc như thế nào?

A. IF(<ĐK>, “<GT1>”, “<GT2>”).          B. IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>).

C. IF(“<ĐK>”,<GT1>,<GT2>).                D. IF(<ĐK>, ‘<GT1>’, ‘<GT2>’).

Câu 3. Kí hiệu <> có ý nghĩa là

A. lớn hơn hoặc bằng.                                   B. nhỏ hơn hoặc bằng.

C. so sánh khác.                                             D. bằng.

Câu 4. Nếu điều kiện điều kiện tặng quà là tổng điểm lớn hơn hoặc bằng 25 thì có bao nhiêu học sinh dưới đây được tặng vở?

BÀI 2: HÀM ĐIỀU KIỆN IFA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về hàm điều kiện IFNhiệm vụ 1: Tìm hiểu quy tắc viết hàm IFGV nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 38 - 39 và tìm hiểu về quy tắc viết hàm IF.Dự kiến sản phẩm:Quy tắc:IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>)Trong đó, <ĐK> ở dạng đơn giản là một biểu thức so sánh được viết như sau:<Biểu thức 1><Phép so sánh><Biểu thức 2><Phép so sánh> là một toán tử.Bảng 1. Các phép so sánhKí hiệuÝ nghĩa<>So sánh khác>=Lớn hơn hoặc bằng>Lớn hơn<=Nhỏ hơn hoặc bằng<Nhỏ hơn=Bằng+ <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>, <GT1>, <GT2> có thể là một giá trị dữ liệu cụ thể (như một giá trị số, một cụm từ), hoặc một địa chỉ ô tính, hoặc kết quả của một biểu thức tính toán…Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, ORGV đặt vấn đề, nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 2 SGK tr.39 và tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR.Dự kiến sản phẩm:- Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị TRUE. Hàm AND trả về giá trị FALSE trong các trường hợp khác.Ví dụ:- Hàm OR trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị FALSE. Hàm OR trả về giá trị TRUE trong các trường hợp các.Ví dụ:Hoạt động 3: Thực hànhTrên bảng dữ liệu, đã có cột Tặng quà sau phần Hoạt động, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:1) Tạo thêm cột Nhắc việc tại cột J và điền dữ liệu theo quy tắc: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 8 thì ghi là “Tìm hiểu nguyên nhân , ngược lại ghi là “Đạt

A. 1.                      B. 2.                       C. 3.                       D. 4.

Câu 5. Nếu tổng điểm từ 24 trở lên và không có môn nào dưới 8.0 thì có bao nhiêu học sinh được cộng 10 điểm thi đua?

BÀI 2: HÀM ĐIỀU KIỆN IFA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về hàm điều kiện IFNhiệm vụ 1: Tìm hiểu quy tắc viết hàm IFGV nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 1 SGK trang 38 - 39 và tìm hiểu về quy tắc viết hàm IF.Dự kiến sản phẩm:Quy tắc:IF(<ĐK>,<GT1>,<GT2>)Trong đó, <ĐK> ở dạng đơn giản là một biểu thức so sánh được viết như sau:<Biểu thức 1><Phép so sánh><Biểu thức 2><Phép so sánh> là một toán tử.Bảng 1. Các phép so sánhKí hiệuÝ nghĩa<>So sánh khác>=Lớn hơn hoặc bằng>Lớn hơn<=Nhỏ hơn hoặc bằng<Nhỏ hơn=Bằng+ <Biểu thức 1>, <Biểu thức 2>, <GT1>, <GT2> có thể là một giá trị dữ liệu cụ thể (như một giá trị số, một cụm từ), hoặc một địa chỉ ô tính, hoặc kết quả của một biểu thức tính toán…Hoạt động 2: Tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, ORGV đặt vấn đề, nêu nhiệm vụ; HS đọc thông tin mục 2 SGK tr.39 và tìm hiểu về hàm liên kết nhiều điều kiện AND, OR.Dự kiến sản phẩm:- Hàm AND trả về giá trị TRUE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị TRUE. Hàm AND trả về giá trị FALSE trong các trường hợp khác.Ví dụ:- Hàm OR trả về giá trị FALSE khi tất cả các biểu thức logic trong danh sách tham số đều có giá trị FALSE. Hàm OR trả về giá trị TRUE trong các trường hợp các.Ví dụ:Hoạt động 3: Thực hànhTrên bảng dữ liệu, đã có cột Tặng quà sau phần Hoạt động, em hãy thực hiện các yêu cầu sau:1) Tạo thêm cột Nhắc việc tại cột J và điền dữ liệu theo quy tắc: Nếu điểm trung bình nhỏ hơn 8 thì ghi là “Tìm hiểu nguyên nhân , ngược lại ghi là “Đạt

A. 1.                      B. 2.                       C. 3.                       D. 4.

Dự kiến sản phẩm:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

A

B

C

C

C

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- GV yêu cầu HS thực hiện bài tập Vận dụng (SGK – tr40):

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Khi đặt nhận được những gì?

  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: 15 - 20 phiếu
  • Ít nhất 5 đề thi theo mẫu mới. Có đủ: ma trận, thang điểm, đáp án...
  • Giáo án đồng bộ word + PPT: Đủ kì I
  • Sau đó, sẽ được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Phí giáo:

  • Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án powepoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 700k/học kì - 800k/cả năm

=> Chỉ gửi 350k. Tải giáo án về dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 15 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIN HỌC 9 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIN HỌC 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIN HỌC 9 CÁNH DIỀU

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay