Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính. Thuộc chương trình Tin học 9 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều chủ đề E3 bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính
Giáo án điện tử Tin học 9 cánh diều Chủ đề E3 Bài 1: Xác thực dữ liệu nhập vào bảng tính

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều

E3. SỬ DỤNG BẢN TÍNH ĐIỆN TỬ NÂNG CAO

BÀI 1: XÁC THỰC DỮ LIỆU NHẬP VÀO BẢNG TÍNH

A. KHỞI ĐỘNG

GV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu về xác thực dữ liệu dựa trên một số điều kiện

GV yêu cầu các nhóm đọc hiểu thông tin mục 1, quan sát Hình 1 - 2 SGK, thảo luận hoàn thành Phiếu học tập 

Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhập dữ liệu qua danh sách

GV yêu cầu các nhóm HS đọc thông tin mục 2, quan sát Hình 3 và Hình 4 tr. 36 - 37 SGK đề hình thành kiến thức về thao tác nhập dữ liệu qua danh sách.

Dự kiến sản phẩm:

- Thao tác nhập dữ liệu qua danh sách:

Bước 1. Tạo danh sách.

Bước 2. Chọn khối ô cần nhập từ danh sách tạo ở Bước 1.

Bước 3. Mở hộp thoại Data Validation và thực hiện lần lượt:

+ Tại mục Allow: chọn kiểu List.

+ Tại mục Source: nháy chuột chọn mũi tên bên phải, chọn khối ô chứa danh sách đã tạo ở Bước 1 và nhấn Enter.

+ Nháy chuột vào nút lệnh OK.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu khi nhập vào bảng tính cần

A. xác thực dữ liệu.                                                           B. thống kê dữ liệu.

C. sắp xếp dữ liệu.                                                   D. lọc dữ liệu.

Câu 2. Để sử dụng tính năng xác thực dữ liệu, chọn

A. Data/Data Tools/Consolidate.                                     

B. Data/Data Tools/Flash Fill.

C. Data/Data Tools/Data Validation.                              

D. Data/Data Tools/Remove Duplicates.

Câu 3. Kiểu dữ liệu nào giúp thiết lập thao tác nhập dữ liệu vào vùng ô tính từ một danh sách giá trị có sẵn?

A. Any value.                            B. List.                   C. Date.                           D. Custom.

Câu 4. Whole number trong thẻ Settings của hộp thoại Data Validation có nghĩa là

A. bất kì giá trị nào.

B. danh sách - chọn dữ liệu từ danh sách thả xuống

C. độ dài văn bản - hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tính

D. số nguyên - ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.

Câu 5. Biểu tượng nào sau đây là nút lệnh Data Validation?

A. E3. SỬ DỤNG BẢN TÍNH ĐIỆN TỬ NÂNG CAOBÀI 1: XÁC THỰC DỮ LIỆU NHẬP VÀO BẢNG TÍNHA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về xác thực dữ liệu dựa trên một số điều kiệnGV yêu cầu các nhóm đọc hiểu thông tin mục 1, quan sát Hình 1 - 2 SGK, thảo luận hoàn thành Phiếu học tập Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhập dữ liệu qua danh sáchGV yêu cầu các nhóm HS đọc thông tin mục 2, quan sát Hình 3 và Hình 4 tr. 36 - 37 SGK đề hình thành kiến thức về thao tác nhập dữ liệu qua danh sách.Dự kiến sản phẩm:- Thao tác nhập dữ liệu qua danh sách:Bước 1. Tạo danh sách.Bước 2. Chọn khối ô cần nhập từ danh sách tạo ở Bước 1.Bước 3. Mở hộp thoại Data Validation và thực hiện lần lượt:+ Tại mục Allow: chọn kiểu List.+ Tại mục Source: nháy chuột chọn mũi tên bên phải, chọn khối ô chứa danh sách đã tạo ở Bước 1 và nhấn Enter.+ Nháy chuột vào nút lệnh OK.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu khi nhập vào bảng tính cầnA. xác thực dữ liệu.                                                           B. thống kê dữ liệu.C. sắp xếp dữ liệu.                                                   D. lọc dữ liệu.Câu 2. Để sử dụng tính năng xác thực dữ liệu, chọnA. Data/Data Tools/Consolidate.                                     B. Data/Data Tools/Flash Fill.C. Data/Data Tools/Data Validation.                              D. Data/Data Tools/Remove Duplicates.Câu 3. Kiểu dữ liệu nào giúp thiết lập thao tác nhập dữ liệu vào vùng ô tính từ một danh sách giá trị có sẵn?A. Any value.                            B. List.                   C. Date.                           D. Custom.Câu 4. Whole number trong thẻ Settings của hộp thoại Data Validation có nghĩa làA. bất kì giá trị nào.B. danh sách - chọn dữ liệu từ danh sách thả xuốngC. độ dài văn bản - hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tínhD. số nguyên - ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.Câu 5. Biểu tượng nào sau đây là nút lệnh Data Validation?A.                            B.                  C.                           D. Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánACBDDD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG                           B. E3. SỬ DỤNG BẢN TÍNH ĐIỆN TỬ NÂNG CAOBÀI 1: XÁC THỰC DỮ LIỆU NHẬP VÀO BẢNG TÍNHA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về xác thực dữ liệu dựa trên một số điều kiệnGV yêu cầu các nhóm đọc hiểu thông tin mục 1, quan sát Hình 1 - 2 SGK, thảo luận hoàn thành Phiếu học tập Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhập dữ liệu qua danh sáchGV yêu cầu các nhóm HS đọc thông tin mục 2, quan sát Hình 3 và Hình 4 tr. 36 - 37 SGK đề hình thành kiến thức về thao tác nhập dữ liệu qua danh sách.Dự kiến sản phẩm:- Thao tác nhập dữ liệu qua danh sách:Bước 1. Tạo danh sách.Bước 2. Chọn khối ô cần nhập từ danh sách tạo ở Bước 1.Bước 3. Mở hộp thoại Data Validation và thực hiện lần lượt:+ Tại mục Allow: chọn kiểu List.+ Tại mục Source: nháy chuột chọn mũi tên bên phải, chọn khối ô chứa danh sách đã tạo ở Bước 1 và nhấn Enter.+ Nháy chuột vào nút lệnh OK.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu khi nhập vào bảng tính cầnA. xác thực dữ liệu.                                                           B. thống kê dữ liệu.C. sắp xếp dữ liệu.                                                   D. lọc dữ liệu.Câu 2. Để sử dụng tính năng xác thực dữ liệu, chọnA. Data/Data Tools/Consolidate.                                     B. Data/Data Tools/Flash Fill.C. Data/Data Tools/Data Validation.                              D. Data/Data Tools/Remove Duplicates.Câu 3. Kiểu dữ liệu nào giúp thiết lập thao tác nhập dữ liệu vào vùng ô tính từ một danh sách giá trị có sẵn?A. Any value.                            B. List.                   C. Date.                           D. Custom.Câu 4. Whole number trong thẻ Settings của hộp thoại Data Validation có nghĩa làA. bất kì giá trị nào.B. danh sách - chọn dữ liệu từ danh sách thả xuốngC. độ dài văn bản - hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tínhD. số nguyên - ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.Câu 5. Biểu tượng nào sau đây là nút lệnh Data Validation?A.                            B.                  C.                           D. Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánACBDDD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG                 C. E3. SỬ DỤNG BẢN TÍNH ĐIỆN TỬ NÂNG CAOBÀI 1: XÁC THỰC DỮ LIỆU NHẬP VÀO BẢNG TÍNHA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về xác thực dữ liệu dựa trên một số điều kiệnGV yêu cầu các nhóm đọc hiểu thông tin mục 1, quan sát Hình 1 - 2 SGK, thảo luận hoàn thành Phiếu học tập Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhập dữ liệu qua danh sáchGV yêu cầu các nhóm HS đọc thông tin mục 2, quan sát Hình 3 và Hình 4 tr. 36 - 37 SGK đề hình thành kiến thức về thao tác nhập dữ liệu qua danh sách.Dự kiến sản phẩm:- Thao tác nhập dữ liệu qua danh sách:Bước 1. Tạo danh sách.Bước 2. Chọn khối ô cần nhập từ danh sách tạo ở Bước 1.Bước 3. Mở hộp thoại Data Validation và thực hiện lần lượt:+ Tại mục Allow: chọn kiểu List.+ Tại mục Source: nháy chuột chọn mũi tên bên phải, chọn khối ô chứa danh sách đã tạo ở Bước 1 và nhấn Enter.+ Nháy chuột vào nút lệnh OK.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu khi nhập vào bảng tính cầnA. xác thực dữ liệu.                                                           B. thống kê dữ liệu.C. sắp xếp dữ liệu.                                                   D. lọc dữ liệu.Câu 2. Để sử dụng tính năng xác thực dữ liệu, chọnA. Data/Data Tools/Consolidate.                                     B. Data/Data Tools/Flash Fill.C. Data/Data Tools/Data Validation.                              D. Data/Data Tools/Remove Duplicates.Câu 3. Kiểu dữ liệu nào giúp thiết lập thao tác nhập dữ liệu vào vùng ô tính từ một danh sách giá trị có sẵn?A. Any value.                            B. List.                   C. Date.                           D. Custom.Câu 4. Whole number trong thẻ Settings của hộp thoại Data Validation có nghĩa làA. bất kì giá trị nào.B. danh sách - chọn dữ liệu từ danh sách thả xuốngC. độ dài văn bản - hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tínhD. số nguyên - ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.Câu 5. Biểu tượng nào sau đây là nút lệnh Data Validation?A.                            B.                  C.                           D. Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánACBDDD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG                          D. E3. SỬ DỤNG BẢN TÍNH ĐIỆN TỬ NÂNG CAOBÀI 1: XÁC THỰC DỮ LIỆU NHẬP VÀO BẢNG TÍNHA. KHỞI ĐỘNGGV trình bày vấn đề; HS lắng nghe và trả lời câu hỏi.B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨCHoạt động 1: Tìm hiểu về xác thực dữ liệu dựa trên một số điều kiệnGV yêu cầu các nhóm đọc hiểu thông tin mục 1, quan sát Hình 1 - 2 SGK, thảo luận hoàn thành Phiếu học tập Hoạt động 2: Tìm hiểu về nhập dữ liệu qua danh sáchGV yêu cầu các nhóm HS đọc thông tin mục 2, quan sát Hình 3 và Hình 4 tr. 36 - 37 SGK đề hình thành kiến thức về thao tác nhập dữ liệu qua danh sách.Dự kiến sản phẩm:- Thao tác nhập dữ liệu qua danh sách:Bước 1. Tạo danh sách.Bước 2. Chọn khối ô cần nhập từ danh sách tạo ở Bước 1.Bước 3. Mở hộp thoại Data Validation và thực hiện lần lượt:+ Tại mục Allow: chọn kiểu List.+ Tại mục Source: nháy chuột chọn mũi tên bên phải, chọn khối ô chứa danh sách đã tạo ở Bước 1 và nhấn Enter.+ Nháy chuột vào nút lệnh OK.C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬPCâu 1. Để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu khi nhập vào bảng tính cầnA. xác thực dữ liệu.                                                           B. thống kê dữ liệu.C. sắp xếp dữ liệu.                                                   D. lọc dữ liệu.Câu 2. Để sử dụng tính năng xác thực dữ liệu, chọnA. Data/Data Tools/Consolidate.                                     B. Data/Data Tools/Flash Fill.C. Data/Data Tools/Data Validation.                              D. Data/Data Tools/Remove Duplicates.Câu 3. Kiểu dữ liệu nào giúp thiết lập thao tác nhập dữ liệu vào vùng ô tính từ một danh sách giá trị có sẵn?A. Any value.                            B. List.                   C. Date.                           D. Custom.Câu 4. Whole number trong thẻ Settings của hộp thoại Data Validation có nghĩa làA. bất kì giá trị nào.B. danh sách - chọn dữ liệu từ danh sách thả xuốngC. độ dài văn bản - hạn chế độ dài của văn bản nhập vào ô tínhD. số nguyên - ô tính chỉ chấp nhận các số nguyên.Câu 5. Biểu tượng nào sau đây là nút lệnh Data Validation?A.                            B.                  C.                           D. Dự kiến sản phẩm:Câu hỏi12345Đáp ánACBDDD. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Dự kiến sản phẩm:

Câu hỏi

1

2

3

4

5

Đáp án

A

C

B

D

D

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

- GV yêu cầu HS thực hiện bài tập Vận dụng (SGK – tr37):

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Thời gian bàn giao giáo án

  • Khi đặt, nhận giáo án kì I
  • Sau đó, bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Phí giáo án

  • Giáo án word: 400k
  • Giáo án Powerpoint: 500k
  • Trọn bộ word + PPT: 800k

=> Chỉ gửi trước 350k. Phần còn lại gửi dần khi nhận giáo án. Đến lúc nhận đủ kì 1 thì gửi số còn lại

Khi đặt nhận ngay và luôn:

  • Giáo án word: nhận kì I
  • Giáo án Powerpoint: nhận kì I
  • Mẫu đề thi với ma trận, thang điểm, lời giải chi tiết
  • 10 - 12 phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới

Cách đặt:

  • Bước 1: Gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Tin học 9 cánh diều

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIN HỌC 9 KẾT NỐI TRI THỨC

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIN HỌC 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY TIN HỌC 9 CÁNH DIỀU

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay