Phân phối chương trình công nghệ 8 giảm tải theo công văn 4040
Dưới đây là phân phối chương trình công nghệ 8 theo công văn 4040. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: ……………………………. Họ và tên giáo viên:……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập tự do hạnh phúc |
Giảm tải theo công văn 4040 - 16/9/2021
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN CÔNG NGHỆ 8
(Năm học 2021 - 2022)
Cả năm: 35 tuần - 53 tiết
Học kỳ I: 18 tuần x 2tiết/tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 17 tuần x 1tiết/tuần = 17 tiết
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC KÌ I
Phần I: VẼ KỸ THUẬT
Chương I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
Tiết PPCT | Tên bài | Nội dung giảm tải, tinh giản | Tích hợp (Nếu có) | Tên chủ đề (Nếu gộp các bài lại) |
Tiết 1: | Bài 1: Vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống | Thêm mục I. bài 8 Khái niệm về BVKT Gồm các nội dung: I. Khái niệm về bản vẽ kĩ thuật II. Bản vẽ kĩ thuật đối với sản xuất III. Bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kĩ thuật | ||
Tiết 2: | Bài 2: Hình chiếu | |||
Tiết 3: | Bài 4: Bản vẽ các khối đa diện | Tích hợp toán hình | ||
Tiết 4: | Bài 6: Bản vẽ các khối tròn xoay | |||
Tiết 5, 6,7: | Thực hành: Bài 3: Hình chiếu của vật thể; Bài 5: Đọc bản vẽ các khối đa diện; Bài 7: Đọc bản vẽ các khối tròn xoay | Kỹ năng giao tiếp | ||
Chương II: BẢN VẼ KỸ THUẬT | ||||
Tiết 8: | Bài 8: Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật – Hình cắt | Chỉ dạy mục II hình cắt, do vậy tăng cường phần bài tập | ||
Tiết 9: | Bài 9: Bản vẽ chi tiết | |||
Tiết 10: | Bài 11: Biểu diễn ren | |||
Tiết 11: | Bài 13: Bản vẽ lắp | |||
Tiết 12: | Bài 15: Bản vẽ nhà | |||
Tiết 13: | Bài 12: Thực hành : Đọc bản chi tiết đơn giản có ren | |||
Tiết 14,15: | Ôn tập | |||
Tiết 16: | Kiểm tra giữa kỳ I | |||
Phần II: CƠ KHÍ | ||||
Chương III: GIA CÔNG CƠ KHÍ | ||||
Tiết 17: | Bài 18: Vật liệu cơ khí | Sử dụng thêm vật liệu và dụng cụ thực hành của bài 19 | Liên hệ thực tế | |
Tiết 18: | Bài 20: Dụng cụ cơ khí | Mục 1.1. b) Thước cặp. Không yêu cầu HS học | ||
Tiết 19: | ||||
Chương IV: CHI TIẾT MÁY VÀ LẮP GHÉP | ||||
Tiết 20,21: | Bài 24: Khái niệm về chi tiết máy và lắp ghép | Thay hình 24.3 bằng hình 29.1 các chi tiết của Xe đạp | ||
Tiết 22,23: | Bài 25: Mối ghép cố định - Mối ghép không tháo được Bài 26: Mối ghép tháo được | - Không yêu cầu HS học Mục II.2 Mối ghép nằng hàn Bài 25. Mục 2. Mối ghép bằng ren, then và chốt Bài 26. Bài gồm các nội dung: 1. Mối ghép bằng đinh tán 2. Mối ghép bằng ren | Ghép nội dung còn lại của bài 25 với bài 26 và cấu trúc thành bài “Mối ghép cố định” | |
Tiết 24: | Bài 27: Mối ghép động | |||
Tiết 25,26: | Ôn tập phần Vẽ kỹ thuật và Cơ khí | Hướng dẫn HS tự học | ||
Chương V: TRUYỀN VÀ BIẾN ĐỔI CHUYỂN ĐỘNG | ||||
Tiết 27,28: | Bài 29: Truyền chuyển động | |||
Tiết 29: | Bài 30: Biến đổi chuyển động | Mục II.2. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. Không yêu cầu HS học | ||
Phần III: KỸ THUẬT ĐIỆN | ||||
Tiết30: | Bài 32: Vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống | |||
Chương VI: AN TOÀN ĐIỆN | ||||
Tiết 31: | Bài 33: An toàn điện | |||
Tiết 32,33: | Thực hành: Bài 34: Dụng cụ bảo vệ an toàn điện; Bài 35: Cứu người bị tai nạn điện | |||
Tiết 34, 35: | Ôn tập | |||
Tiết 36: | Kiểm tra cuối kỳ I |
|
|
|
HỌC KỲ II
Chương VII: ĐỒ DÙNG ĐIỆN GIA ĐÌNH
Tiết 37: | Bài 36: Vật liệu kỹ thuật điện | |||
Tiết 38, 39: | Bài 38: Đồ dùng điện – Quang. Đèn sợi đốt Bài 39: Đèn huỳnh quang | Bài gồm các nội dung: I. Phân loại đèn điện II. Đèn sợi đốt III. Đèn huỳnh quang | Tích hợp khái niệm các loại đồ dùng điện bài 37 | Ghép bài 38 với bài 39 và câu trúc thành bài: “Đồ dùng loại điện - quang” |
Tiết 40: | Bài 41: Đồ dùng loại điện - nhiệt. Bàn là điện Bài 42: Bếp điện - Nồi cơm điện | Mục I Bếp điện Bài 42. Không yêu câu HS học Bài gồm các nội dung: I. Đồ dùng loại điện nhiệt II. Bàn là điện III. Nồi cơm điện | Tích hợp khái niệm các loại đồ dùng điện bài 37 | Ghép mục II. Nồi cơm điện của bài 42 với bài 41 và câu trúc thành bài “Đô dùng loại điện - nhiệt” |
Tiết 41: | Bài 44: Đồ dùng điện loại điện – cơ. Quạt điện, máy bơm nước | Mục III máy bơm nước Bài 44 Không yêu cầu HS học | ||
Tiết 42: | Bài 46: Máy biến áp một pha | 2. Nguyên lý làm việc. Không yêu cầu HS học | ||
Tiết 43: | Bài 48: Sử dụng hợp lý điện năng | |||
Tiết 44: | Ôn tập chương VI, VII | Hướng dẫn HS tự học | ||
Tiết 45: | Kiểm tra thực hành | Giáo viên tự chọn với nội dung phù hợp với điều kiện nhà trường và khả năng của học sinh. | ||
Chương VIII: MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ | ||||
Tiết 46: | Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà | KN an toàn điện | ||
Tiết 47: | Bài 51: Thiết bị đóng - cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà | KN an toàn điện | ||
Tiết 48: | Bài 53: Thiết bị bảo vệ của mạng điện trong nhà; Bài 55: Sơ đồ điện | |||
Tiết 49,50: | Bài 56: TH Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện Bài 57: TH Vẽ sơ đồ lắp đặt mạng điện | |||
Tiết 51: | Bài 48: Thiết kế mạch điện | |||
Tiết 52: | Ôn tập | |||
Tiết 53: | Kiểm tra học kỳ II |