Phân phối chương trình toán 6 Chân trời sáng tạo
Dưới đây là phân phối chương trình môn Toán 6 - Chân trời sáng tạo. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: ………………… Họ và tên giáo viên:…………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN TOÁN LỚP 6 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC 2021-2022
HỌC KỲ | SỐ TUẦN | SÔ TIẾT | ĐẦU ĐIỂM TỐI THỂU | |||
M | 15 phút | Giữa kì 90 phút | HK 90 phút | |||
I | 18 | 18 tuần x 4t = 72 tiết | 1 | 3 | 1 | 1 |
II | 17 | 17 tuần x 4t = 68 tiết | 1 | 3 | 1 | 1 |
CN | 35 | 140 tiết |
HỌC KÌ I
PHẦN SỐ HỌC 53 TIẾT |
| PHẦN HÌNH HỌC 19 TIẾT | ||
TUẦN THỨ | TIẾT | NỘI DUNG BÀI GIẢNG | TIẾT | NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
1 | Tiết 1 | Chương I. Tập hợp các số tự nhiên Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp | Tiết 1 | CHƯƠNG III. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN Bài 1. Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều |
Tiết 2 | Luyện tập | |||
Tiết 3 | Bài 2. Tập hợp số tự nhiên, Ghi số tự nhiên | |||
2 | Tiết 4 | Bài 3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên | Tiết 2 | Bài 1. Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều |
Tiết 5 | Bài 4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | |||
Tiết 6 | Bài 5. Thứ tự thực hiện các phép tính | |||
3 | Tiết 7 | Luyện tập | Tiết 3 | Luyện tập |
Tiết 8 | Bài 6. Chia hết và chia cso dư. Tính chất chia hết của một tổng | |||
Tiết 9 | Luyện tập | |||
4 | Tiết 10 | Bài 7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | Tiết 4 | Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân |
Tiết 11 | Bài 8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | |||
Tiết 12 | Bài 9. Ước và bội | |||
5 | Tiết 13 | Luyện tập | Tiết 5 | Bài 2. Hình chữ nhật - Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân |
Tiết 14 | Bài 10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | |||
Tiết 15 | Luyện tập | |||
6 | Tiết 16 | Bài 11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | Tiết 6 | Luyện tập |
Tiết 17 | Bài 12. Ước chung. Ước chung lớn nhất | |||
Tiết 18 | Luyện tập | |||
7 | Tiết 19 | Bài 13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất | Tiết 7 | Luyện tập chung |
Tiết 20 | Luyện tập | |||
Tiết 21 | Bài 14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | |||
Tiết 22 | Bài tập cuối chương 1 | Tiết 8 | ||
8 | Tiết 23 | Bài tập cuối chương 1 | Bài 3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn | |
Tiết 24 | Kiểm tra giữa kì I | |||
Tiết 25 | Kiểm tra giữa kì I | Tiết 9 | ||
9 | Tiết 26 | CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các nguyên | Luyện tập | |
Tiết 27 | Bài 1. Số nguyên âm và tập hợp các nguyên | |||
10 | Tiết 28 | Luyện tập | Tiết 10 | |
Tiết 29 | Bài 2. Thứ tự trong tập hợp số nguyên | |||
Tiết 30 | Luyện tập | Bài 4. Hoạt động thực hành và trải | ||
11 | Tiết 31 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên | Tiết 11 | Bài tập cuối chương 3 |
Tiết 32 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên | |||
Tiết 33 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên | |||
12 | Tiết 34 | Bài 3. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên | Tiết 12 | Bài tập cuối chương 3 |
Tiết 35 | Luyện tập | |||
Tiết 36 | Luyện tập chung | |||
13 | Tiết 37 | Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên | Tiết 13 | |
Tiết 38 | Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên | |||
Tiết 39 | Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên | Bài tập cuối chương 3 | ||
14 | Tiết 40 | Bài 4. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên | Tiết 14 | |
Tiêt 41 | Luyện tập | CHƯƠNG 7. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN Bài 1. Hình có trục đối xứng | ||
Tiêt 42 | Luyện tập chung | |||
15 | Tiết 43 | Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | ||
Tiết 44 | Bài tập cuối chương 2 | Tiết 15 | ||
Tiết 45 | Bài tập cuối chương 2 | Luyện tập | ||
16 | Tiết 46 | CHƯƠNG V. PHÂn SỐ Bài 1. Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên | Tiết 16 | Bài 2. Hình có tâm đối xứng |
Tiết 47 | Luyện tập | |||
Tiết 48 | Bài 2. Tính chất cơ bản của phân số | |||
17 | Tiết 49 | Luyện tập | Tiết 17 | Luyện tập |
Tiết 50 | Ôn tập học kì I | |||
Tiết 51 | Kiểm tra học kỳ I | |||
18 | Tiết 52 | Kiểm tra học kỳ I | Bài 3. Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên | |
Tiết 53 | Bài 3. So sánh phân số | Tiết 18 | ||
|
| |||
| ||||
Tiết 19 | Bài 4. Hoạt động thực hành và trải nghiệm |
HỌC KỲ 2
PHẦN SỐ HỌC 50 TIẾT |
| PHẦN HÌNH HỌC 18 TIẾT | ||
TUẦN THỨ | TIẾT | NỘI DUNG BÀI GIẢNG | TIẾT | NỘI DUNG BÀI GIẢNG |
1 | Tiết 54 | Luyện tập | Tiết 20 | Bài tập cuối chương 7 |
Tiết 55 | Bài 4. Phép cộng và phép trừ phân số | |||
Tiết 56 | Luyện tập | |||
2 | Tiết 57 | Bài 5. Phép nhân và phép chia phân số | Tiết 21 | Bài tập cuối chương 7 |
Tiết 58 | Luyện tập | |||
Tiết 59 | Bài 6. Giá trị phân số của một số | |||
3 | Tiết 60 | Luyện tập | Tiết 21 | Bài tập cuối chương 7 |
Tiết 61 | Bài 7. Hỗn số | |||
Tiết 62 | Luyện tâp | |||
4 | Tiết 63 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm | Tiết 22 | CHƯƠNG 8. CAC HÌNH HỌC CƠ BẢN Bài 1. Điểm. Đường thẳng |
Tiết 64 | Bài tập cuối chương 5 |
| ||
Tiết 65 | Bài tập cuối chương 5 | |||
5 | Tiết 66 | CHƯƠNG 6. SỐ THẬP PHÂN Bài 1. Số thập phân | Tiết 23 | |
Tiết 67 | Luyện tập | Bài 1. Điểm. Đường thẳng | ||
Tiết 68 | Bài 2. Các phép tính với số thập phân | Tiết 24 | Luyện tập | |
6 | Tiết 69 | Bài 3. Làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả | Tiết 25 | Bài 2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm không thẳng hàng |
Tiết 70 | Bài 4. Tỉ số và tỉ số phần trăm | |||
Tiết 71 | Bài 5. Bài toán về tỉ số phần trăm | |||
7 | Tiết 72 | Luyện tập | Tiết 26 | Luyện tập |
Tiết 73 | Bài 6. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | |||
Tiết 74 | Bài tập cuối chương 6 | |||
8 | Tiết 75 | Bài tập cuối chương 6 | ||
Tiết 76 | Kiểm tra giữa kỳ II | Bài 3. Hai đường thẳng cắt nhau, song song. Tia | ||
Tiết 77 | Kiểm tra giữa kỳ II | |||
XÁC SUẤT THỐNG KÊ | ||||
Tiết 78 | CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ Bài 1. Thu thập và phân loại dữ liệu | |||
Tiết 79 | Luyện tập | |||
Tiết 80 | Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng | Tiết 27 | ||
10 | Tiết 81 | Bài 2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng | Luyện tập | |
Tiết 82 | Luyện tập | |||
Tiết 83 | Bài 3. Biểu đồ tranh | Tiết 28 | ||
11 | Tiết 84 | Luyện tập | Tiết 29 | Bài 4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng |
Tiết 85 | Bài 4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép | |||
Tiết 86 | Bài 4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép | |||
12 | Tiết 87 | Luyện tập | Tiết 30 | Luyện tập |
Tiết 88 | Hoạt động thực hành và trải nghiệm | |||
Tiết 89 | Bài tập cuối chương 4 | |||
13 | Tiết 90 | Bài tập cuối chương 4 | Tiết 31 | Bài 5. Trung điểm của đoạn thẳng |
Tiết 91 | CHƯƠNG 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT Bài 1. Phép thử nghiệm – Sự kiện | |||
Tiết 92 | Bài 1. Phép thử nghiệm – Sự kiện | |||
14 | Tiết 93 | Luyện tập | Tiết 32 | Luyện tập |
Tiết 94 | Bài 2. Xác suất thực nghiệm | |||
Tiết 95 | Bài 2. Xác suất thực nghiệm | |||
Tiết 96 | Bài 3. Hoạt động thực hành và trải nghiệm | |||
15 | Tiết 97 | Bài tập cuối chương 9 | Bài 6. Góc | |
Tiết 98 | Bài tập cuối chương 9 | Tiết 33 | ||
Tiết 99 | Ôn tập học kì II | |||
16 | Tiết 100 | Kiểm tra học kỳ II | Tiết 34 Tiết 35 | Luyện tập Bài 7. Số đo góc. Các góc đặc biệt |
Tiết 101 | Kiểm tra học kỳ II | |||
17 |
| Tiết 36 | Luyện tập | |
Tiết 37 | Bài tập cuối chương 8 | |||
Tiết 39 | Bài tập cuối chương 8 |