Phiếu học tập Toán 3 chân trời bài So sánh các số có bốn chữ số
Dưới đây là phiếu học tập bài So sánh các số có bốn chữ số môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 3. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
Bài 1: So sánh các số sau và điền dấu >, <, =:
a) 4 567 ___ 5 678
b) 9 876 ___ 8 765
c) 7 432 ___ 7 432
d) 6 543 ___ 6 534
e) 3 210 ___ 3 120
Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 6 543, 5 432, 8 765, 7 654, 4 321
b) 9 876, 6 789, 5 678, 7 890, 8 901
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành dãy số theo thứ tự tăng dần:
- 4 321, ____, 6 543, 7 654, 8 765
- 3 210, 4 321, ____, 6 543, 7 654
Bài 4: Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong các số sau:
a) 4 321, 6 543, 8 765, 9 876, 7 654
b) 3 210, 5 432, 7 890, 9 123, 8 901
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Bài 5: Một siêu thị có 9 876 sản phẩm, trong đó một nửa sản phẩm là đồ gia dụng và nửa còn lại là thực phẩm. Số lượng thực phẩm có nhiều hơn hay ít hơn đồ gia dụng không?
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Một công ty sản xuất được 7 654 sản phẩm trong tháng 1 và 6 543 sản phẩm trong tháng 2. Số sản phẩm nào nhiều hơn?
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 2: Tìm số liền trước và liền sau của các số sau:
Số | Số liền trước | Số liền sau |
5 432 | ||
7 654 | ||
9 876 |
Bài 3: So sánh các số tròn nghìn sau và điền dấu >, <, =:
a) 4 000 ___ 5 000
b) 7 000 ___ 6 000
c) 9 000 ___ 8 000
d) 2 000 ___ 3 000
e) 8 000 ___ 9 000
f) 1 000 ___ 2 000
Bài 4: Chi nhánh A có 7 543 sản phẩm, chi nhánh B có 8 765 sản phẩm và chi nhánh C có 6 432 sản phẩm. Chi nhánh nào có số lượng sản phẩm lớn nhất? Chi nhánh nào có số lượng sản phẩm nhỏ nhất?
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành dãy số theo thứ tự giảm dần:
a) 9 876, 8 765, ____, 6 543, 5 432
b) 7 890, ____, 5 678, 4 567, 3 456
=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: So sánh các số có bốn chữ số (2 tiết)