Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 3 bài 3: So sánh các số có bốn chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài: So sánh các số có bốn chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 3: CÁC SỐ ĐẾN 10000

BÀI 3: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ  

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

1234…1234

  1. >
  2. <
  3. C. =
  4. Không so sánh được

Câu 2: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

3737…2843

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 3: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

4739…8626

  1. >
  2. B. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 4: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

5389…1733

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 5: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:

8936…6233

  1. A. >
  2. <
  3. =
  4. Không so sánh được

 

Câu 6: Chọn đáp án đúng nhất.

Số lớn nhất trong các số: 6233; 6723; 4933; 7282 là

  1. 6233
  2. B. 7282
  3. 6723
  4. 4933

 

Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất.

Số lớn nhất trong các số: 6782; 2324; 3783; 8273 là

  1. 2324
  2. 3783
  3. C. 8273
  4. 6782

 

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất.

Số bé nhất trong các số: 6782; 2324; 3783; 8273 là

  1. 6782
  2. 3783
  3. C. 2324
  4. 8273

 

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất.

Số bé nhất trong các số: 6233; 6723; 4933; 7282 là

  1. 6233
  2. 4933
  3. 6723
  4. 7282

 

Câu 10: Chọn đáp án đúng nhất.

Số bé nhất trong các số: 5237; 3283; 8653; 8291 là

  1. 5237
  2. 8653
  3. 8291
  4. D. 3283

 

Câu 11: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

5637…5637

  1. Lớn hơn
  2. Bé hơn
  3. C. Bằng
  4. Không so sánh được

 

Câu 12: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

8924…2445

  1. Lớn hơn
  2. Bé hơn
  3. Bằng
  4. Không so sánh được

 

Câu 13: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

5678…5678

  1. Lớn hơn
  2. Bé hơn
  3. C. Bằng
  4. D. Không so sánh được

 

Câu 14: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

4637…4637

  1. Lớn hơn
  2. Bé hơn
  3. C. Bằng
  4. D. Không so sánh được

 

Câu 15: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống:

9973…4678

  1. A. Lớn hơn
  2. Bé hơn
  3. Bằng
  4. Không so sánh được

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Chọn đáp án đúng.

Giá trị của x để

  1. 4
  2. 3
  3. C. 0
  4. 5

Câu 2: Chọn đáp án đúng.

Giá trị của x để

  1. 5
  2. 6
  3. 7
  4. D. 8

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng.

Giá trị của x để

  1. 5
  2. 4
  3. 3
  4. D. 2

 

Câu 4: Chọn đáp án đúng.

Giá trị của x để

  1. A. 9
  2. 8
  3. 7
  4. 6

 

Câu 5: Chọn đáp án đúng.

Giá trị của x để

  1. A. 6
  2. 5
  3. 4
  4. 3

 

Câu 6: Chọn phát biểu đúng:

  1. Số lớn nhất có bốn chữ số là 9000
  2. B. Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999
  3. Số lớn nhất có bốn chữ số là 9876
  4. Số lớn nhất có bốn chữ số là 9990

 

Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

  1. Số bé nhất có bốn chữ số là 9876
  2. Số lớn nhất có bốn chữ số là 9876
  3. C. Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876
  4. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 9876

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng:

  1. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1230
  2. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 0123
  3. C. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023
  4. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là 1234

 

Câu 9: Chọn phát biểu đúng:

  1. 3746 < 3000 + 700 +30 + 6
  2. 3746 > 3000 + 700 +30 + 6
  3. 3746 = 3000 + 700 +30 + 6
  4. 3746 > 3000 + 700 +40 + 6

 

Câu 10: Chọn phát biểu đúng:

  1. 8326 = 8000+ 400 + 20+ 6
  2. 8326 > 8000+ 400 + 20+ 6
  3. 8326 < 7000+ 400 + 20+ 6
  4. D. 8326 < 8000+ 400 + 20+ 6

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Từ các tấm thẻ ghi số 2; 6; 7; 9 có thể lập được số lớn nhất có 4 chữ số là?

  1. 2679
  2. 2769
  3. C. 9762
  4. 7629

Câu 2: Từ các tấm thẻ ghi số 2; 6; 7; 9 có thể lập được số bé nhất có 4 chữ số là?

  1. 7629
  2. 9762
  3. 2769
  4. D. 2679

 

Câu 3: Từ các tấm thẻ ghi số 0; 8; 3; 5 có thể lập được số lớn nhất có 4 chữ số là?

  1. 3085
  2. 5803
  3. 8503
  4. D. 8530

 

Câu 4: Từ các tấm thẻ ghi số 0; 8; 3; 5 có thể lập được số bé nhất có 4 chữ số là?

  1. A. 3058
  2. 8530
  3. 8503
  4. 5803

 

Câu 5: Từ các tấm thẻ ghi số 0; 8; 3; 5 có thể lập được số tròn chục bé nhất có 4 chữ số là?

  1. A. 3580
  2. 3850
  3. 8530
  4. 5830

 

Câu 6: Từ các tấm thẻ ghi số 0; 8; 3; 5 có thể lập được số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số là?

  1. 5830
  2. B. 8530
  3. 3850
  4. 8350

 

Câu 7: Bố của Nam đã đi qua các cây cầu có chiều dài như sau :

Cầu Thanh Trì: 3084m

Cầu Vàm Cống: 2970 m

Cầu Bạch Đằng: 3054 m

Cầu Thăng Long: 3116m

Tên các cây cầu theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất là:

  1. Cầu Thanh Trì; Cầu Thăng Long; Cầu Bạch Đằng; Cầu Vàm Cống
  2. Cầu Thanh Trì; Cầu Vàm Cống; Cầu Bạch Đằng; Cầu Thăng Long
  3. C. Cầu Thăng Long ; Cầu Thanh Trì; Cầu Bạch Đằng; Cầu Vàm Cống
  4. Cầu Vàm Cống; Cầu Bạch Đằng; Cầu Thanh Trì; Cầu Thăng Long

 

Câu 8: Các bạn Oanh, Kiều, Tuấn ,Thịnh cùng chơi trò chơi đuổi hình bắt chữ và lần lượt nhận được số điểm là 3473; 3772; 836; 2736. Bạn nào có số điểm cao nhất

  1. Oanh
  2. Thịnh
  3. C. Kiều
  4. Tuấn

 

Câu 9: Cho biết năm sinh của 4 người Kiều, Oanh, Thúy, Hằng lần lượt là 1999, 2003, 2005, 1997. Ai có số tuổi bé nhất

  1. Kiều
  2. Thúy
  3. Oanh
  4. Hằng

 

Câu 10: Quãng đường đi được của 4 phương tiện xe máy, ô tô, máy bay, tàu hỏa lần lượt là; 1289 m, 2198m, 5990m, 3009m. Phương tiện nào có quãng đường di chuyển dài nhất?

  1. xe máy
  2. ô tô
  3. tàu hỏa
  4. D. máy bay

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Tìm số con bò của một trang trại biết;

-Số con bò của trang trại là một số có 4 chữ số khác nhau

- Nếu gạch bỏ 3 chữ số đầu tiên thì được số bé nhất có một chữ số

- Nếu gạch bỏ chữ số cuối cùng thì được số bé nhất có 3 chữ số khác nhau

  1. 1231
  2. 1239
  3. C. 1230
  4. 1320

Câu 2: Tìm năm sinh của bạn Oanh biết

- Kiều hơn Oanh 4 tuổi
- Kiều sinh năm 1999

  1. 1999
  2. 2001
  3. 2000
  4. D. 2003

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay