Phiếu trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 05:

Câu 1: Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?

A. Đốt cháy cồn trong không khí. 

B. Vật dụng kim loại bị han gỉ.

C. Hòa tan muối ăn vào nước. 

D. Các vụ nổ pháo hoa.

Câu 2: Liên kết ba gồm

A. 3 liên kết s.

B. 1 liên kết s và 2 liên kết p.

C. 2 liên kết s và 1 liên kết p.

D. 1 liên kết s và 1 liên kết p.

Câu 3: Trong dãy HX, các acid HCl, HBr, HI là axit mạnh nhưng HF là axit yếu. Đó là do

A. trong phân tử HF có tương tác van der Waals.

B. trong phân tử HF có liên kết hydrogen.

C. khối lượng phân tử HF nhỏ hơn nhiều so với các acid khác.

D. năng lượng liên kết của H-F lớn hơn nhiều các liên kết H-X khác.

Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.

B. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.

C. Liên kết cộng hóa trị không có cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.

D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.

Câu 5: Nhiệt độ sôi của từng chất methane, ethane, propane, và butane là 1 trong 4 nhiệt độ sau: 0℃, -164℃, -42℃ và -88℃.

Nhiệt độ sôi -164℃ là của chất nào sau đây?

A. Methane

B. Propane

C. Ethane

 D. Butane

Câu 6: Liên kết giữa ion Tech12h và ion Tech12h thuộc loại

A. Liên kết cộng hoá trị không cực.

B. Liên kết ion.

C. Liên kết kim loại.

D. Liên kết cộng hoá trị có cực.

Câu 7: Liên kết cộng hóa trị là liên kết được hình thành bởi

A. lực hút tĩnh điện giữa các ion cùng dấu

B. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.

C. một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử

D. sự cho và nhận electron giữa hai nguyên tử.

Câu 8: Ion lithium có cấu hình electron của khí hiếm tương ứng nào

A. He

B. Ne

C. Ar

D. Kr

Câu 9: Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tử

A. Kim loại điển hình.

B. Phi kim điển hình.

C. Kim loại và phi kim.

D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình. 

Câu 10: Nguyên tử sodium có Z = 11. Xu hướng cơ bản của nguyên tử sodium khi hình thành liên kết hóa học là

A. nhường 1 electron.

B. nhường 2 electron.

C. nhận 2 electron.

D. nhận 1 electron.

Câu 11: Số oxi hóa của Mn trong các phân tử MnO2, KMnO4, K2MnO4 lần lượt là

A. +4, +7, +6

B. +2, +5, +6

C. −4, +7, +6

D. +2, +4, +3

Câu 12: Liên kết hydrogen là

A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.

B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử.

C. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn) còn cặp electron riêng.

D. liên kết mà cặp electron chung được đóng góp từ một nguyên tử.

Câu 13: Hoàn thành nội dung sau: “Các … thường tan nhiều trong nước. Khi nóng chảy và khi hoà tan trong nước, chúng dẫn điện, còn ở trạng thái rắn thì không dẫn điện”.

A. Hợp chất hữu cơ.

B. Hợp chất vô cơ.

C. hợp chất ion.

D. hợp chất cộng hoá trị.

Câu 14: Xác định hệ số cân bằng của HCl trong phản ứng dưới đây:

K2Cr2O7 + HCl ⟶ Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O

A. 5

B. 10

C. 14

D. 16

Câu 15: Hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của Cu2S và HNO3 trong phản ứng: Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O là

A. 3 và 12

B.  3 và 18

C. 3 và 22

D.  3 và 10

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hoá học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay