Kênh giáo viên » Hóa học 10 » Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều

Trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Hoá học 10 cánh diều.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ

A. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN

1. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: 

A. Hạt nhân có cùng proton và electron

B. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton

C. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron

D. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electron

Câu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:

BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: A. Hạt nhân có cùng proton và electronB. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protonC. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronD. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electronCâu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X và Y là hạt có điện tích trái dấuC. X và Y là các hạt mang điện tích âm D. X và Y là các hạt mang điện tích dươngCâu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electronB. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.Câu 5: Cho biết:Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bìnhBrom và 79,90Li và 6,94Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37LiC. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom làA. 2,47 g/cm3.B. 9,89 g/cm3C. 5,20 g/cm3.D. 5,92 g/cm3.Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom làA. 2,31.1011 kg/cm3.B. 1,38.1014 kg/cm3.C. 2,89.1010 kg/cm3.D. 2,31.1013 kg/cm3.Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:A. 78,26.1023 gamB. 21,71.10-24 gam.C. 27 đvCD. 27 gamCâu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 làA. 5,418.1021B. 5,4198.1022C. 6,023.1022D. 4,125.1021Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: A. 1936B. 1636C. 1836D. 1900Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?A. 4,190.10-45m3B. 2,905.10-45m3C. 6,285.10-45m3D. 2,514.10-45m3Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?A. 1 và 2B. 2 và 3C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúngA. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notronB. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnC. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhânD. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhânCâu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron, proton và nơtronB. electron và nơtronC. proton và nơtronD. electron và proton3. VẬN DỤNG

Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?

A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học

B. X và Y là hạt có điện tích trái dấu

C. X và Y là các hạt mang điện tích âm 

D. X và Y là các hạt mang điện tích dương

Câu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electron

B. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.

C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.

D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.

Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.

B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. 

C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.

D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.

Câu 5: Cho biết:

Nguyên tố

Đồng vị

Khối lượng nguyên tử trung bình

Brom

BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: A. Hạt nhân có cùng proton và electronB. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protonC. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronD. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electronCâu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X và Y là hạt có điện tích trái dấuC. X và Y là các hạt mang điện tích âm D. X và Y là các hạt mang điện tích dươngCâu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electronB. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.Câu 5: Cho biết:Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bìnhBrom và 79,90Li và 6,94Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37LiC. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom làA. 2,47 g/cm3.B. 9,89 g/cm3C. 5,20 g/cm3.D. 5,92 g/cm3.Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom làA. 2,31.1011 kg/cm3.B. 1,38.1014 kg/cm3.C. 2,89.1010 kg/cm3.D. 2,31.1013 kg/cm3.Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:A. 78,26.1023 gamB. 21,71.10-24 gam.C. 27 đvCD. 27 gamCâu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 làA. 5,418.1021B. 5,4198.1022C. 6,023.1022D. 4,125.1021Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: A. 1936B. 1636C. 1836D. 1900Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?A. 4,190.10-45m3B. 2,905.10-45m3C. 6,285.10-45m3D. 2,514.10-45m3Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?A. 1 và 2B. 2 và 3C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúngA. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notronB. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnC. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhânD. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhânCâu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron, proton và nơtronB. electron và nơtronC. proton và nơtronD. electron và proton3. VẬN DỤNGBÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: A. Hạt nhân có cùng proton và electronB. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protonC. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronD. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electronCâu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X và Y là hạt có điện tích trái dấuC. X và Y là các hạt mang điện tích âm D. X và Y là các hạt mang điện tích dươngCâu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electronB. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.Câu 5: Cho biết:Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bìnhBrom và 79,90Li và 6,94Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37LiC. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom làA. 2,47 g/cm3.B. 9,89 g/cm3C. 5,20 g/cm3.D. 5,92 g/cm3.Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom làA. 2,31.1011 kg/cm3.B. 1,38.1014 kg/cm3.C. 2,89.1010 kg/cm3.D. 2,31.1013 kg/cm3.Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:A. 78,26.1023 gamB. 21,71.10-24 gam.C. 27 đvCD. 27 gamCâu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 làA. 5,418.1021B. 5,4198.1022C. 6,023.1022D. 4,125.1021Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: A. 1936B. 1636C. 1836D. 1900Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?A. 4,190.10-45m3B. 2,905.10-45m3C. 6,285.10-45m3D. 2,514.10-45m3Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?A. 1 và 2B. 2 và 3C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúngA. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notronB. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnC. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhânD. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhânCâu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron, proton và nơtronB. electron và nơtronC. proton và nơtronD. electron và proton3. VẬN DỤNG

79,90

Li

BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: A. Hạt nhân có cùng proton và electronB. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protonC. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronD. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electronCâu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X và Y là hạt có điện tích trái dấuC. X và Y là các hạt mang điện tích âm D. X và Y là các hạt mang điện tích dươngCâu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electronB. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.Câu 5: Cho biết:Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bìnhBrom và 79,90Li và 6,94Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37LiC. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom làA. 2,47 g/cm3.B. 9,89 g/cm3C. 5,20 g/cm3.D. 5,92 g/cm3.Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom làA. 2,31.1011 kg/cm3.B. 1,38.1014 kg/cm3.C. 2,89.1010 kg/cm3.D. 2,31.1013 kg/cm3.Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:A. 78,26.1023 gamB. 21,71.10-24 gam.C. 27 đvCD. 27 gamCâu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 làA. 5,418.1021B. 5,4198.1022C. 6,023.1022D. 4,125.1021Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: A. 1936B. 1636C. 1836D. 1900Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?A. 4,190.10-45m3B. 2,905.10-45m3C. 6,285.10-45m3D. 2,514.10-45m3Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?A. 1 và 2B. 2 và 3C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúngA. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notronB. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnC. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhânD. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhânCâu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron, proton và nơtronB. electron và nơtronC. proton và nơtronD. electron và proton3. VẬN DỤNGBÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: A. Hạt nhân có cùng proton và electronB. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protonC. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronD. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electronCâu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X và Y là hạt có điện tích trái dấuC. X và Y là các hạt mang điện tích âm D. X và Y là các hạt mang điện tích dươngCâu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electronB. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.Câu 5: Cho biết:Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bìnhBrom và 79,90Li và 6,94Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37LiC. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom làA. 2,47 g/cm3.B. 9,89 g/cm3C. 5,20 g/cm3.D. 5,92 g/cm3.Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom làA. 2,31.1011 kg/cm3.B. 1,38.1014 kg/cm3.C. 2,89.1010 kg/cm3.D. 2,31.1013 kg/cm3.Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:A. 78,26.1023 gamB. 21,71.10-24 gam.C. 27 đvCD. 27 gamCâu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 làA. 5,418.1021B. 5,4198.1022C. 6,023.1022D. 4,125.1021Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: A. 1936B. 1636C. 1836D. 1900Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?A. 4,190.10-45m3B. 2,905.10-45m3C. 6,285.10-45m3D. 2,514.10-45m3Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?A. 1 và 2B. 2 và 3C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúngA. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notronB. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnC. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhânD. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhânCâu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron, proton và nơtronB. electron và nơtronC. proton và nơtronD. electron và proton3. VẬN DỤNG

6,94

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.

B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37Li

C. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.

D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom là

A. 2,47 g/cm3.

B. 9,89 g/cm3

C. 5,20 g/cm3.

D. 5,92 g/cm3.

Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom là

A. 2,31.1011 kg/cm3.

B. 1,38.1014 kg/cm3.

C. 2,89.1010 kg/cm3.

D. 2,31.1013 kg/cm3.

Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:

A. 78,26.1023 gam

B. 21,71.10-24 gam.

C. 27 đvC

D. 27 gam

Câu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 là

A. 5,418.1021

B. 5,4198.1022

C. 6,023.1022

D. 4,125.1021

Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: 

A. 1936

B. 1636

C. 1836

D. 1900

Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: A. Hạt nhân có cùng proton và electronB. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protonC. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronD. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electronCâu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X và Y là hạt có điện tích trái dấuC. X và Y là các hạt mang điện tích âm D. X và Y là các hạt mang điện tích dươngCâu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electronB. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.Câu 5: Cho biết:Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bìnhBrom và 79,90Li và 6,94Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37LiC. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom làA. 2,47 g/cm3.B. 9,89 g/cm3C. 5,20 g/cm3.D. 5,92 g/cm3.Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom làA. 2,31.1011 kg/cm3.B. 1,38.1014 kg/cm3.C. 2,89.1010 kg/cm3.D. 2,31.1013 kg/cm3.Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:A. 78,26.1023 gamB. 21,71.10-24 gam.C. 27 đvCD. 27 gamCâu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 làA. 5,418.1021B. 5,4198.1022C. 6,023.1022D. 4,125.1021Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: A. 1936B. 1636C. 1836D. 1900Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?A. 4,190.10-45m3B. 2,905.10-45m3C. 6,285.10-45m3D. 2,514.10-45m3Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?A. 1 và 2B. 2 và 3C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúngA. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notronB. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnC. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhânD. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhânCâu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron, proton và nơtronB. electron và nơtronC. proton và nơtronD. electron và proton3. VẬN DỤNGπ r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?

A. 4,190.10-45m3

B. 2,905.10-45m3

C. 6,285.10-45m3

D. 2,514.10-45m3

Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:

BÀI 2: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬA. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN1. NHẬN BIẾT Câu 1: Một nguyên tố hóa học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau. Bởi vì: A. Hạt nhân có cùng proton và electronB. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số protonC. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtronD. Hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số electronCâu 2: Hạt X và Y có cấu tạo như sau:Phát biểu nào sau đây về X và Y là đúng?A. X và Y là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa họcB. X và Y là hạt có điện tích trái dấuC. X và Y là các hạt mang điện tích âm D. X và Y là các hạt mang điện tích dươngCâu 3: Một nguyên tố X có 2 đồng vị là 127X và 131X. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron và 4 electronB. 127X có ít hơn 131X 4 nơtron.C. 127X có ít hơn 131X 4 proton và 4 electron.D. 127X có ít hơn 131X 4 proton.Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?A. Tôm-xơn (Thomson) đã đề xuất mô hình nguyên tử, trong đó hạt nhân chỉ chứa các hạt proton và nơtron.B. Hạt nơtron không mang điện, nó được tạo thành bởi sự kết hợp một hạt proton và một hạt electron. C. Khối lượng của electron bằng khoảng 1/2000 khối lượng của proton.D. Đồng vị 131I của iot được sử dụng tron chẩn đoán và điều trị bệnh tuyến giáp.Câu 5: Cho biết:Nguyên tốĐồng vịKhối lượng nguyên tử trung bìnhBrom và 79,90Li và 6,94Phát biểu nào sau đây là sai?A. Hai đồng vị của Br có hàm lượng xấp xỉ bằng nhau.B. Trong tự nhiên, liti tồn tại chủ yếu là đồng vị 37LiC. Có 4 loại phân tử LiBr trong tự nhiên với % phân tử xấp xỉ bằng nhau.D. Phân tử khối của LiBr lớn nhất là 88.2. THÔNG HIỂUCâu 1: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52u, bán kính nguyên tử này bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom làA. 2,47 g/cm3.B. 9,89 g/cm3C. 5,20 g/cm3.D. 5,92 g/cm3.Câu 2: Coi khối lượng của nguyên tử tập trung trong hạt nhân. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử crom làA. 2,31.1011 kg/cm3.B. 1,38.1014 kg/cm3.C. 2,89.1010 kg/cm3.D. 2,31.1013 kg/cm3.Câu 3: Một nguyên tử (X) có 13 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là:A. 78,26.1023 gamB. 21,71.10-24 gam.C. 27 đvCD. 27 gamCâu 4: Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử NH4NO3 làA. 5,418.1021B. 5,4198.1022C. 6,023.1022D. 4,125.1021Câu 5: Biết khối lượng của (p) là 1,6726.10−27 kg và khối lượng của (e) là 9,1095.10−31 kg. Tỷ số khối lượng của một (p) và một (e) là: A. 1936B. 1636C. 1836D. 1900Câu 6: Biết công thức thể tích hình cầu là : V= π r3 ( r là bán kính hình cầu). Hạt nhân nguyên tử hidro có bán kính gần đúng bằng 10−15m. Xác định thể tích của hạt nhân nguyên tử hidro?A. 4,190.10-45m3B. 2,905.10-45m3C. 6,285.10-45m3D. 2,514.10-45m3Câu 7: Cho những nguyên tử của các nguyên tố sau:Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?A. 1 và 2B. 2 và 3C. 1, 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3, 4Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúngA. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notronB. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điệnC. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhânD. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhânCâu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:A. electron, proton và nơtronB. electron và nơtronC. proton và nơtronD. electron và proton3. VẬN DỤNG

Những nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?

A. 1 và 2

B. 2 và 3

C. 1, 2 và 3 

D. Cả 1, 2, 3, 4

Câu 8: Nhận định nào sau đây không đúng

A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và notron

B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện

C. Vỏ electron mang điện tích âm và chuyển động xung quanh hạt nhân

D. Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân

Câu 9: Hạt nhân cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

A. electron, proton và nơtron

B. electron và nơtron

C. proton và nơtron

D. electron và proton

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Kim loại crom có cấu trúc tinh thể, với phần rỗng chiếm 32%. Khối lượng riêng của crom là d = 7,19 g/cm3. Bán kính nguyên tử của crom là: (cho biết Cr: 52g/mol).

A. 1,52 A0 

B. 1,52 nm

C. 1,25nm 

D. 1,25A0

Câu 2: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là:

A. 15,66.1024

B. 15,66.1021

C. 15,66.1022  

D. 15,66.1023

Câu 3: Biết rằng số Avogadro bằng 6,022.1023. TÍnh số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O?

A. 0,3011.1023

B. 10,8396.1023

C. 1,2044.1023

D. 0,2989.1023

Câu 4: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là:

A. 15,66.1024

B. 15,66.1021

C. 15,66.1022

D. 15,66.1023

Câu 5: Nguyên tử khối của neon là 20,179 u. Khối lượng của một nguyên tử neon tính theo kilogam là giá trị nào sau đây? 

A. 33,5.10-27kg

B. 121,5.10-27kg

C. 24,21.10-27kg

D. 35,3.10-27kg

Câu 6: Biết khối lượng tuyệt đối của nguyên tử natri là 38,1643.10−27 kg. Nguyên tử khối của natri (tính theo u) là giá trị nào sau đây?

A. 11u

B. 22,98u

C. 12u

D. 23u

Câu 7: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có công thức XY2 trong đó Y chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là

A. Cacbon

B. Oxi

C. Lưu huỳnh

D. Magie

--------------Còn tiếp-------------

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 150k/học kì - 200k/cả năm

=> Gửi phí xong sẽ nhận đủ tài liệu ngay và luôn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án hóa học 10 cánh diều (bản word)

Tài liệu được tặng thêm:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều, đề trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều có đáp án, trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Hóa học THPT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay