Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 12 (Khoa học máy tính) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
TRẮC NGHIỆM KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
Câu 1: Làm thế nào AI có thể thay đổi cách chúng ta làm việc và học tập trong tương lai?
A. Thay thế hoàn toàn con người trong công việc và học tập
B. Tăng cường khả năng làm việc và học tập bằng cách cung cấp các công cụ hỗ trợ thông minh
C. Chỉ lưu trữ dữ liệu làm việc và học tập
D. Giảm chi phí làm việc và học tập
Câu 2: Trong nhiều lĩnh vực khoa học công nghệ, hoạt động kinh tế - xã hội và đời sống con người đều có dấu ấn của AI.
a. Người máy Grace là một ví dụ về cobot.
b. Tính năng mở khoá điện thoại thông minh bằng vân tay là một ứng dụng của AI trong lĩnh vực học máy.
c. DeepMind của IBM là một hệ thống AI có thể “bắt chước” quá trình suy nghĩ của bộ não con người.
d. Trong giáo dục và đào tạo, hệ thống Elearning dùng AI để đưa ra khuyến nghị và hướng dẫn cá nhân hoá theo từng người học.
Số đáp án đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: AI có nhiều ứng dụng hữu ích trong đời sống con người, tuy nhiên, AI cũng làm xuất hiện một số vấn đề có thể ảnh hưởng đến con người.
a. “AI có thể thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân của mỗi người dùng mạng xã hội, sau đó rút ra những thông tin riêng tư của từng người” là một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề liên quan đến an ninh hệ thống.
b. Các công cụ AI tạo sinh có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật.
c. AI không có khả năng thực hiện những công việc có tính sáng tạo nghệ thuật như viết truyện, viết nhạc, vẽ tranh.
d. Những lo ngại về AI chủ yếu là từ bản thân AI.
Số đáp án đúng là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 4: Khi tham gia vào các cuộc thảo luận trực tuyến, cách nào giúp bảo vệ sự tôn trọng và tính nhân văn?
A. Tham gia vào các cuộc tranh cãi không cần thiết
B. Đưa ra các ý kiến phản bác một cách tích cực và xây dựng
C. Tránh giao tiếp với những người có quan điểm khác
D. Sử dụng ngôn từ xúc phạm khi không đồng ý
Câu 5: Chức năng của tường lửa (Firewall) là gì?
A. Tăng tốc độ mạng
B. Ngăn chặn truy cập không mong muốn và bảo vệ hệ thống
C. Cập nhật phần mềm hệ thống
D. Quản lý băng thông mạng
Câu 6: Khi gặp thông tin không chính xác hoặc giả mạo trên mạng, bạn nên làm gì?
A. Chia sẻ ngay lập tức để mọi người cùng biết
B. Xác thực thông tin từ các nguồn đáng tin cậy trước khi chia sẻ
C. Bỏ qua và không quan tâm
D. Gửi thông tin sai lệch đến nhiều người hơn
Câu 7: Mã hóa dữ liệu giúp bảo vệ thông tin trong giao tiếp mạng bằng cách nào?
A. Tăng tốc độ truyền tải
B. Đảm bảo thông tin không bị đọc trộm
C. Giảm kích thước dữ liệu
D. Tăng cường độ chính xác của dữ liệu
Câu 8: Để bảo vệ quyền riêng tư cá nhân khi giao tiếp trực tuyến, bạn nên làm gì?
A. Chia sẻ thông tin cá nhân với tất cả mọi người
B. Sử dụng các cài đặt quyền riêng tư của nền tảng để kiểm soát thông tin chia sẻ
C. Không quan tâm đến việc bảo mật thông tin cá nhân
D. Đăng nhập vào các trang web không xác định
Câu 9: Khi cài đặt Sublime Text, bạn cần làm gì sau khi tải về tệp tin cài đặt?
A. Chạy chương trình từ trang web
B. Nhấp đúp vào tệp tin cài đặt
C. Giải nén tệp tin cài đặt
D. Mở tệp tin bằng trình soạn thảo văn bản
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
a) Thẻ HTML thường không có thẻ kết thúc.
b) Tên thẻ HTML không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
c) Phần đầu của một tệp HTML được xác định bởi thẻ <head> và </head>.
d) Thẻ <body> chứa nội dung chính hiển thị trên màn hình của trình duyệt
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Cho các phát biểu sau về cấu trúc cơ bản của một tệp HTML?
a) Phần đầu của tài liệu HTML thường bao gồm các thẻ <header> và </header>.
b) Tệp HTML cần phải bắt đầu với chỉ dẫn doctype để chỉ định phiên bản HTML.
c) Nội dung của trang web được hiển thị trong phần <head> của tệp HTML.
d) Để tạo một tệp HTML, có thể sử dụng bất kỳ trình soạn thảo văn bản nào, không nhất thiết phải là Sublime Text.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12: Thẻ <section> thường được sử dụng để:
A. Tạo một phần riêng biệt của tài liệu
B. Tạo tiêu đề
C. Tạo một đoạn văn bản
D. Tạo một liên kết
Câu 13: Để tạo siêu liên kết đến một phần tử trong cùng trang web, bạn sử dụng cú pháp nào?
A. <a href="http://example.com">
B. <a href="#Tên Định Danh">
C. <a href="mailto:email@example.com">
D. <a href="tel:123456789">
Câu 14: Các phần tử tiêu đề mục trong HTML được hiển thị với kiểu chữ và kích thước như thế nào?
A. Tất cả đều có cùng kích thước và kiểu chữ
B. Kích thước chữ giảm dần từ <h1> đến <h6> và kiểu chữ in đậm
C. Kích thước chữ tăng dần từ <h1> đến <h6> và kiểu chữ in nghiêng
D. Kích thước chữ không thay đổi và kiểu chữ khác nhau tùy thuộc vào trình duyệt
Câu 15: Cú pháp để tạo một liên kết mở trong một cửa sổ mới là:
A. <a href="url" target="_blank">Link</a>
B. <a href="url" target="_self">Link</a>
C. <a href="url" new="true">Link</a>
D. <a href="url" window="_new">Link</a>
Câu 16: ............................................
............................................
............................................