Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 cánh diều Bài 1: Cơ sở về mạng máy tính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 12 - Khoa học máy tính cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Cơ sở về mạng máy tính. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

BÀI 1: CƠ SỞ VỀ MẠNG MÁY TÍNH

(32 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)

Câu 1: Mạng máy tính là gì?

A. Một hệ thống kết nối nhiều máy tính để trao đổi thông tin

B. Một thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu

C. Một phần mềm giúp bảo mật dữ liệu

D. Một thiết bị đầu vào của máy tính

Câu 2: Đâu là thành phần cơ bản của một mạng máy tính?

A. Máy tính, thiết bị mạng, phần mềm quản lý

B. Chỉ máy tính và phần mềm quản lý

C. Máy in và máy chiếu

D. Máy tính và thiết bị lưu trữ

Câu 3: Đâu không phải là loại mạng máy tính?

A. Mạng LAN

B. Mạng WAN

C. Mạng MAN

D. Mạng USB

Câu 4: Trong mạng máy tính, từ viết tắt LAN có nghĩa là gì?

A. Local Area Network

B. Large Area Network

C. Long Area Network

D. Logical Area Network

Câu 5: Một mạng LAN chủ yếu được sử dụng để kết nối máy tính trong phạm vi nào?

  • A. Cả một quốc gia
  • B. Một khu vực nhỏ như văn phòng hoặc lớp học
  • C. Một lục địa
  • D. Toàn cầu

Câu 6: Thiết bị nào dưới đây được sử dụng để kết nối các máy tính trong mạng LAN?

A. Switch

B. Máy in

C. Máy chiếu

D. Loa

Câu 7: Giao thức TCP/IP là gì?

A. Một bộ giao thức truyền thông

B. Một loại máy tính

C. Một phần mềm diệt virus

D. Một thiết bị mạng

Câu 8: Địa chỉ IP dùng để làm gì trong mạng máy tính?

A. Xác định thiết bị trong mạng

B. Lưu trữ dữ liệu

C. Quản lý phần mềm

D. Chạy các ứng dụng

Câu 9: Mạng WAN khác với mạng LAN ở điểm nào?

A. Phạm vi địa lý

B. Tốc độ truyền dữ liệu

C. Loại thiết bị sử dụng

D. Số lượng máy tính kết nối

Câu 10: Một mạng máy tính có thể kết nối bao nhiêu máy tính tối đa?

A. Tùy thuộc vào loại mạng

B. 10 máy

C. 100 máy

D. 1000 máy

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

Câu 1: Tại sao mạng máy tính có thể giảm chi phí trong một tổ chức?

A. Bởi vì các thiết bị mạng rẻ hơn

B. Bởi vì giảm thiểu việc mua sắm phần mềm độc lập

C. Bởi vì tiết kiệm thời gian và công sức khi chia sẻ tài nguyên

D. Bởi vì không cần bảo trì

Câu 2: Phần mềm nào được sử dụng để quản lý và điều phối hoạt động của mạng?

A. Hệ điều hành mạng

B. Phần mềm diệt virus

C. Phần mềm xử lý văn bản

D. Trình duyệt web

Câu 3: Hãy cho biết chức năng của một router trong mạng máy tính.

A. Kết nối các mạng khác nhau và chuyển tiếp dữ liệu giữa chúng

B. Lưu trữ dữ liệu

C. In tài liệu

D. Cung cấp năng lượng cho các thiết bị mạng

Câu 4: Mạng MAN thường được sử dụng trong tình huống nào?

A. Kết nối các văn phòng trong một thành phố

B. Kết nối các máy tính trong cùng một phòng

C. Kết nối các máy tính ở các quốc gia khác nhau

D. Kết nối các thiết bị trong một tòa nhà

Câu 5: Khi nào thì một máy tính trong mạng cần phải sử dụng địa chỉ IP tĩnh?

A. Khi máy tính cần duy trì địa chỉ IP không thay đổi

B. Khi máy tính kết nối với mạng không dây

C. Khi máy tính sử dụng Wi-Fi

D. Khi máy tính cần tự động nhận địa chỉ IP

Câu 6: Mạng Wi-Fi là gì?

A. Một loại mạng không dây

B. Một loại mạng có dây

C. Một loại mạng LAN

D. Một loại mạng WAN

Câu 7: Tính năng nào dưới đây không phải của mạng LAN?

A. Kết nối toàn cầu

B. Chia sẻ tài nguyên

C. Chia sẻ dữ liệu

D. Chia sẻ kết nối Internet

Câu 8: Hãy chỉ ra loại mạng nào phù hợp cho kết nối giữa các chi nhánh của một công ty trong một quốc gia.

A. Mạng WAN

B. Mạng LAN

C. Mạng MAN

D. Mạng PAN

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Khi bạn cần kết nối nhiều máy tính trong một phòng học, loại mạng nào sẽ phù hợp nhất?

A. Mạng LAN

B. Mạng WAN

C. Mạng MAN

D. Mạng PAN

Câu 2: Nếu bạn muốn thiết lập một mạng để kết nối các thiết bị trong một tòa nhà cao tầng, bạn nên sử dụng thiết bị nào?

A. Switch

B. Modem

C. Router

D. Access Point

-----------------------------------

------------------- Còn tiếp -------------------

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI (2 CÂU)

Câu 1. Mạng máy tính là một hệ thống các thiết bị số được kết nối với nhau để truyền dữ liệu và trao đổi thông tin.

a. Các thiết bị số trong mạng có thể kết nối với nhau bằng dây cáp mạng hoặc bằng sóng điện từ.

b. Để kết nối mạng, máy tính hay thiết bị số cần được trang bị bộ giao tiếp mạng (NIC - Network Interface Card).

c. Để hoạt động trong mạng máy tính, mỗi bộ giao tiếp mạng được gán một địa chỉ MAC duy nhất.

d. Cấu trúc của địa chỉ MAC được biểu diễn bằng 6 cặp số khác nhau tương ứng với 12 kí tự trong hệ nhị phân.

Đáp án:

a. S

b. Đ

c. Đ

d. S

Câu 2. Thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính, thiết bị số,… tạo thành mạng máy tính.

a. Access Point là thiết bị được sử dụng để cung cấp kết nối mạng không dây.

b. Switch là bộ định tuyến được sử dụng để kết nối các mạng LAN với nhau, giữa mạng LAN và mạng Internet.

c. Access Point có chức năng và cách hoạt động tương tự như Router nhưng được trang bị thêm khả năng truyền/nhận dữ liệu thông qua kết nối không dây.

d. Modem được sử dụng để truy cập Internet thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet.

-----------------------------------

------------------- Còn tiếp -------------------

=> Giáo án Khoa học máy tính 12 Cánh diều bài 1: Cơ sở về mạng máy tính

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay