Phiếu trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 04:
TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Với internet, người dùng có thể làm được những gì?
A. Truy cập các website
B. Tìm kiếm thông tin
C. Tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin
D. Đăng tải các video ngắn chia sẻ cuộc sống thường ngày
Câu 2: Vì sao internet lại có tính tiếp cận?
A. Người sử dụng có thể tức thời nhận và gửi thông tin, khác với cách truyền thông một chiều của sách báo, phát thanh, truyền hình truyền thống
B. Người sử dụng có thể tìm kiếm, lưu trữ, trao đổi và chia sẻ thông tin một cách thuận lợi, nhanh chóng ở mọi lúc, mọi nơi trên thế giới
C. Internet là một mạng máy tính công cộng toàn cầu, không thuộc sở hữu hay do nất kì một tổ chức hoặc cá nhân nào điều hành
D. Người sử dụng truy cập internet có thể dùng bí danh thay cho tên thật
Câu 3: Wi-Fi là một công nghệ dùng để làm gì?
A. Truyền tải dữ liệu không dây
B. Chống virus
C. Quản lý dữ liệu trên các thiết bị
D. Cung cấp dịch vụ email
Câu 4: Thiết bị nào dưới đây không thể kết nối internet?
A. Máy tính bảng
B. Ipad gen 10
C. Điện thoại
D. Máy giặt
Câu 5: Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống: Máy tính có thể được kết nối với internet thông qua....
A. Nhà cung cấp dịch vụ internet
B. Nhà bán hàng
C. Cửa hàng tạp hóa
D. Cửa hàng đồ gia dụng
Câu 6: Đâu không phải là nhược điểm của thư điện tử:
A. Liên lạc có thể bị gián đoạn
B. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.
C. Thư rác ngày một nhiều, tốn thời gian để loại bỏ
D. Dịch vụ gửi có mất phí
Câu 7: Internet không giúp ích gì cho công việc kinh doanh?
A. Cái thiện khả năng quảng cáo và tiếp thị
B. Giúp kết nối với nhiều khách hàng và đối tác toàn cầu
C. Tăng đối thủ cạnh tranh
D. Tạo cơ hội bán hàng trực tuyến
Câu 8: Em chỉ nên mở thư điện tử được gửi đến từ
A. Những người em biết và tin tưởng
B. Những người em không biết
C. Các trang web ngẫu nhiên
D. Những người có tên rõ ràng
Câu 9: Trong các địa chỉ sau, những địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
(1) pgddtyendung@bacgiang.edu.vn
(2) Sogdbacgiang.edu.vn
(3) info@thuvienphapluat.vn
(4) Thuvienphapluat.cn
A. (1) và (3)
B. (2) và (3)
C. (1) và (3)
D. (2) và (4)
Câu 10: Internet giúp ngành du lịch phát triển như thế nào?
A. Cho phép khách hàng đặt phòng khách sạn trực tuyến
B. Tạo cơ hội tổ chức công việc từ xa
C. Giúp theo dõi và phân tích dữ liệu nhanh chóng
D. Giúp tối ưu hóa quy trình làm việc
Câu 11: Khi em nhận được thư điện tử có tệp đính kèm nghi ngờ là virus từ người quen, em nên xử lí như thế nào?
A. Mở tệp đính kèm và lưu tệp đó vào máy tính của mình
B. Trước khi mở tệp đính kèm, em tìm cách nhắn tin hoặc gửi một thư điện tử khác cho người đã gửi thư để kiểm tra có đúng người đó gửi tệp đó cho em hay không
C. Mở tệp đính kèm và xóa tệp đó ngay nếu nhận thấy tệp bị nhiễm virus
D. Trước khi mở tệp đính kèm, em chuyển sang máy tính khác để ở lại thư điện tử đó
Câu 12: Từ khóa là gì?
A. Là từ mô tả chiếc chìa khóa
B. Là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
C. Là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
D. Là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp
Câu 13: Tổ chức thông tin trên Internet là gì?
A. Quản lý dữ liệu trong các máy chủ
B. Phân loại và sắp xếp thông tin trên các website
C. Cách sắp xếp các liên kết trên Internet
D. Các hệ thống tìm kiếm thông tin
Câu 14: Em hãy sắp xếp lại các thao tác sau cho đúng trình tự cần thực hiện khi tim thông tin bằng máy tìm kiếm.
a) Nhập địa chỉ máy tìm kiếm
b) Lựa chọn kết quả tìm kiếm
c) Mở trình duyệt web
d) Nhập từ khóa tìm kiếm
Trật tự sắp xếp đúng là:
A. c – d – a – b
B. c – a – d – b
C. c – a – b – d
D. c – b – a – d
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có rất nhiều máy tìm kiếm, với một từ khoá thì việc tìm kiếm ở các máy tim kiếm khác nhau sẽ cho kết quả giống nhau
B. Chỉ có máy tìm kiếm Google
C. Khi tìm kiếm trên Google, cùng một từ khoá nhưng nếu chúng ta chọn dạng thể hiện khác nhau (tin tức, hình ảnh, video) sẽ cho kết quả khác nhau
D. Với máy tìm kiếm, chúng ta không thể tìm kiếm thông tin dưới dạng tệp
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho bảng dưới đây:
STT | Trình duyệt | Logo |
1. | Chrome. | |
2. | Cốc Cốc. | |
3. | Safari. | |
4 | Google. |
Chọn đáp án đúng:
a. (1), (3) là đúng.
b. Logo (4) không phải là logo của trình duyệt web.
c. Logo (2) là logo của một trình duyệt web tuy nhiên tên bị sai.
d. Trình duyệt (3) dành riêng cho thiết bị của Apple.
Câu 2: Thư điện tử (email) là một dịch vụ cho phép người dùng gửi và nhận tin nhắn điện tử qua mạng Internet. Thư điện tử đã trở thành một công cụ giao tiếp phổ biến và không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a. Email là một phương tiện truyền thông chậm hơn so với thư truyền thống.
b. Để gửi email, cần phải có một địa chỉ email.
c. Email chỉ có thể được gửi cho một người nhận duy nhất.
d. Tất cả các email đều được mã hóa để đảm bảo bảo mật.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................