Trắc nghiệm Chủ đề E bài 4: Trình bày thông tin ở dạng bảng
Tin học 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Trình bày thông tin ở dạng bảng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu









1. NHẬN BIẾT (8 câu)
Câu 1. Đâu không phải là thông tin dạng bảng
A. Bảng thời khóa biểu
B. Bảng danh sách lớp
C. Bảng hiệu cửa hàng ăn
D. Bảng điểm
Câu 2. Có mấy bước thực hiện tạo bảng:
A. 2 bước
B. 3 bước
C. 4 bước
D. 5 bước
Câu 3. Em có thể sử dụng lệnh nào sau đây để tạo bảng?
A. Insert/Table
B. View/Table
C. File/Table
D. Review/Table
Câu 4. Độ rộng của cột và độ cao của hàng sau khi được tạo?
A. Luôn luôn bằng nhau
B. Có thể thay đổi
C. Không thể thay đổi
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 5. Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì lệnh định dạng văn bản được áp dụng cho?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm
B. Cả bảng
C. Cột con trỏ văn bản đang nằm
D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm
Câu 6. Nhu cầu xử lí thông tin dạng bảng là:
A. Dễ so sánh
B. Dễ in ra giấy
C. Dễ học hỏi
D. Dễ di chuyển
Câu 7. Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Kí tự (chữ, số, kí hiệu)
B. Hình ảnh
C. Bảng
D. Cả A, B, C
Câu 8. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1. Ý nào sau đây chưa đúng:
A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn
B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn
C. Split Cells: Thêm ô
D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô
Câu 2. Nút lệnh dưới đây có chức năng:
A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
C. Căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 3. Nhóm lệnh này có chức năng gì?
A. Xóa kích thước bảng
B. Điều chỉnh kích thước bảng
C. Căn chỉnh độ rộng của ô
D. Chèn kích thước của ô
Câu 4. Em có thể sử dụng nút lệnh nào dưới đây để tạo bảng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng chuột.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
Câu 6. Muốn xóa bảng, sau khi chọn cả bảng, em nháy chuột phải vào ô bất kì trong bảng rồi chọn lệnh:
A. Delete Rows
B. Delete Table
C. Delete Columns
D. Delete Cells
Câu 7. Khi làm việc với Word xong muốn thoát khỏi, ta thực hiện?
A. View/Exit
B. Home/Exit
C. File/Exit
D. Review/Exit
3. VẬN DỤNG (6 câu)
Câu 1. Bạn Lan đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tách một ô thành nhiều ô
A. 2 cột, 2 hàng
B. 1 cột, 2 hàng
C. 1 cột, 1 hàng
D. 2 cột, 1 hàng
Câu 2. Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để:
A. chèn thêm một cột vào bên trái
B. chèn thêm hàng vào bên phải
C. chèm thêm cột vào bên phải
D. chèn thêm hàng vào bên trái
Câu 3. Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 4. Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
B. Chương trình hoạt động.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Phân công chuẩn bị.
Câu 5. Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dũ’ liệu trong ô được căn chỉnh theo hai chiều dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn theo chiều ngang cũng có 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Hình ảnh trực quan cho các lựa chọn căn chỉnh dữ liệu của ô được thể hiện trong bảng sau:
Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A. Trên, Trái.
B. Trên, Giữa.
C. Trên, Phải.
D. Giữa, Giữa.
Câu 6. Để chuẩn bị cho buổi dã ngoại, An đã lập danh sách các đồ dùng cần mua và trình bày như sau, theo em cách nào là hợp lí, đảm bảo thông tin, cô đọng, dễ tìm, dễ tổng hợp?
A.
B.
C.
D.
4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1. Cho bảng tổng lượng nước và phần trăm so với trung bình hằng năm trên sông Mekong
Năm | Tổng lượng nước (m3) | Phần trăm so với trung bình |
2015 | 206.4 | 64.49 |
2019 | 215.43 | 67.63 |
Hãy cho biết bảng bên trình bày thông tin của những biểu đồ nào trong các phương án sau đây:
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (1) và (3) (4)
D. (2) (3) và (4)
Câu 2. Cho biểu đồ sau:
Bảng nào dưới đây biểu diễn đúng nhất thông tin của biểu đồ:
A.
Năm | Sản lượng (tấn) |
2000 | 1660,9 |
2005 | 1987,9 |
2010 | 2414,4 |
2016 | 3226,1 |
B.
Năm | Sản lượng (nghìn tấn) |
2016 | 3226,1 |
2010 | 2414,4 |
2005 | 1987,9 |
2000 | 1660,9 |
C.
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2016 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 1660,9 | 1987,9 | 2414,4 | 3226,1 |
D.
Năm | 2016 | 2010 | 2005 | 2000 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 3226,1 | 2414,4 | 1987,9 | 1660,9 |
Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
Đọc bảng thông tin và trả lời câu hỏi 3 và 4:
STT | Họ đệm | Tên |
1 | Nguyễn Hải | Bình |
2 | Hoàng Thuỳ | Dương |
3 | Đào Mộng | Điệp |
Câu 3. Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào danh sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu danh sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí nào của bảng?
A. Thêm một dòng vào cuối bảng.
B. Thêm một dòng vào trước dòng chửa tên bạn Bình.
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D. Thêm một dòng vào sau dòng chửa tên bạn Dương.
Câu 4. Trong bảng danh sách lớp 6A, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào?
A. Insert Rows Above.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Columns to the Left.
D. Insert Columns to the Right.