Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập cả năm (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Kết quả của phép tính 17,36 42,52 là
A. 58,98
B. 59,88
C. 4269,36
D. 5988
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Kết quả được viết gọn nhất)
34,5 : 0,3
A. 112
B. 113
C. 114
D. 115
Câu 3: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 25 cm và chiều cao 16 cm là
A. 100 cm2
B. 200 cm2
C. 300 cm2
D. 400 cm2
Câu 4: Tính diện tích hình thang biết độ dài hai đáy là 17 cm và 12 cm, chiều cao là 8 cm.
A. 40 cm2
B. 58 cm2
C. 116 cm2
D. 232 cm2
Câu 5: Cho hình vẽ và các phát biểu sau
là bán kính
là đường kính
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6: Lớp 4A có 45 học sinh, trong đó có 28 học sinh nữ. Vậy tỉ số giữa số học sinh nữ và học sinh nam của lớp 4A là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hiệu của hai số là 156. Tỉ số của hai số đó là . Vậy hai số đó là
A. 395; 541
B. 390; 546
C. 385; 551
D. 380; 556
Câu 8: Hà phải đọc một cuốn sách dày 200 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được 15% số trang sách đó. Ngày thứ hai, Hà đọc được 20% số sách còn lại. Vậy để đọc hết quyển sách, Hà còn phải đọc thêm bao nhiêu trang sách nữa?
A. 130 trang
B. 132 trang
C. 134 trang
D. 136 trang
Câu 9: Hình dưới đây gồm bao nhiêu hình lập phương nhỏ?
A. 38
B. 48
C. 58
D. 68
Câu 10: Kết quả của phép tính 18,4 m3 6,03 m3 là
A. 24,07 m3
B. 24,43 m3
C. 27,83 m3
D. 12,37 m3
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 217,5 m2 và có nửa chu vi đáy bằng 14,5 m. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật.
A. 7,5 m
B. 9 m
C. 15 m
D. 30 m
Câu 12: Một hình lập phương có thể tích là 216 dm3. Độ dài cạnh của hình lập phương đó là
A. 3 dm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 dm
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
5 năm 6 tháng = … tháng
A. 66
B. 56
C. 5, 6
D. 5, 5
Câu 14: Một ô tô đi từ A, sau khi đi được 1 giờ 45 phút thì tới B. Biết quãng đường AB dài 63 km. Vận tốc ô tô đó là
A. 63 km/giờ
B. 45 km/giờ
C. 36 km/giờ
D. 20 km/giờ
Câu 15: Trong một trò chơi ném phi tiêu, mỗi người chơi được ném tối đa 5 lần. Hùng đã ném trúng 2 lần vào hồng tâm. Tỉ số của số lần Hùng ném trúng hồng tâm so với tổng số lần tung là
A.
B.
C.
D.
Đề bài dưới đây dùng cho câu 16, câu 17, câu 18:
Bác Hải làm trọng tài bóng đá. Trong mỗi trận đấu, bác Hải đều tung đồng xu một lần để xác định đội nào giao bóng trước. Kết quả tung đồng xu của bác Hải:
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | Lần 5 | Lần 6 | |
Kết quả tung | Sấp | Sấp | Ngửa | Sấp | Ngửa | Sấp |
Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm
Câu 16: ........................................
........................................
........................................