Đề thi giữa kì 1 toán 5 kết nối tri thức (Đề số 12)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 12. Cấu trúc đề thi số 12 giữa kì 1 môn Toán 5 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 5

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

kenhhoctap"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số “Bảy mươi năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là: (0,5 điểm)

A. 75,132

B. 75,123

C. 75,213

D. 75,321

Câu 2. S.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3. Trong các số thập phân dưới đây, số lớn nhất là: (0,5 điểm)

A. 80,84

B. 80,804

C. 81,04

D. 81,104

Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó. (0,5 điểm)

A. 15 m2

B. 432 m2

C. 105 m2

D. 28 m2

Câu 5. Trong các số đo dưới đây, số đo bé nhất là: (0,5 điểm)

A. 470 000 m2

B. 22 ha

C. 68 km2

D. 1 km2

Câu 6. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 1 km, chiều rộng là 1 200 m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu héc-ta? (0,5 điểm)

A. 240 ha

B. 2 400 ha

C. 120 ha

D. 24 ha

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: Đọc các số thập phân sau: (1 điểm)

a) 8,29: …………………………………………………………………………………

b) 3,018: ………………………………………………………………………………..

c) 24,24: ………………………………………………………………………………..

d) 231,01: ………………………………………………...............................................

Bài 2. Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.  (1 điểm)

Cho biết thời gian chạy 100 m của các bạn như sau:

Tên các bạnThủyNamHoàngNgọc
Thời gian chạy15,5 giây11,55 giây10,45 giây13,48 giây

a) Bạn ………….. chạy nhanh nhất, bạn ………………. chạy chậm nhất.

b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ chạy nhanh nhất đến chạy chậm nhất là:

…………………………………………………………………………………………

Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống  (2 điểm)

a) Tổng hai số là 456, số lớn gấp 5 lần số bé

      Vậy: Số bé là ……….. , số lớn là ………….

b) Hiệu hai số là 95, số bé bằng 49 số lớn

Vậy: Số bé là ……….., số lớn là ………..

Bài 4. Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chố chấm  (1 điểm)

a) 0,032 ha …. 3 200 m2b) 2 ha 9 m2 …. 2 900 m2

Bài 5. .............................................

.............................................

.............................................
 

 

BÀI LÀM

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 5

.............................................

.............................................

.............................................

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 5

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Chương I. Ôn tập và bổ sung3 11 1  425
Chương II. Số thập phân2 12    322,5
Chương III. Một số đơn vị đo diện tích1    1 1122,5
Tổng số câu TN/TL6 23 2 1810 
Điểm số3013,0 2,5 0,52810
Tổng số điểm

3 điểm

30 %

4,0 điểm

40%

2.5 điểm

25 %

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

10 điểm

  

TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 5

Nội dungMức độYêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TLTN 
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG    
1. Ôn tập số tự nhiênNhận biết- Đọc, viết được các số tự nhiên    
Kết nối

- Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự .

- Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất.

- Làm tròn các số tự nhiên.

    
Vận dụng- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.    
2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên.Kết nối- Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên.    
Vận dụng- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.    
3. Ôn tập phân số.Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm phân số.

- Đọc, viết được phân số.

    
Kết nối

- Sắp xếp các phân số theo thứ tự.

- Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất.

- Quy đồng, rút gọn các phân số.

    
Vận dụng- Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan.    
4. Phân số thập phân.Nhận biết

- Nhận biết được phân số thập phân.

- Đọc, viết được phân số thập phân.

 1 C7
Kết nối- Biểu diễn được phân số thập phân.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân.    
5. Ôn tập các phép tính với phân số.Kết nối- Thực hiện được các phép tính phân số. 1 C6
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số.    
6. Cộng, trừ hai phân số.Kết nối- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số.1 C1 
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số.1 C4 
7. Hỗn số.Nhận biết

- Nhận biết được hỗ số.

- Đọc, viết được hỗ số.

 1 C3
Kết nối- Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số.    
8. Ôn tập hình học và đo lường.Nhận biết- Nhận biết được các góc, các hình, các mối quan hệ giữa các cạnh, đoạn thẳng, đường thẳng 1 C5
Kết nối- Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường.    
SỐ THẬP PHÂN    
9. Khái niệm số thập phân.Nhận biết

- Nhận biết được số thập phân.

- Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân.

 1 C1
Kết nối- Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân.    
Vận dụng- Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân.    
10. So sánh các số thập phân.Kết nối

- So sánh được các số thập phân.

- Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất.

11C2aC4
Vận dụng- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân.    
11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.Kết nối- Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân.1 C8 
Vận dụng- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng.    
12. Làm tròn số thập phân.Kết nối- Làm tròn được các số thập phân.1 C2b 
Vận dụng- Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân.    
MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH    
Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - taNhận biết

- Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông.

- Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông.

    
Kết nối- Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta,  mét vuông và ngược lại.    
Vận dụng-  Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông.1 C3 
Bài 14. Các đơn vị đo diện tích.Nhận biết- Nhận biết được các đơn vị đo diện tích 1 C2
Kết nối- Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích.    
Vận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích.1 C5 
Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tíchVận dụng- Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích.    

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Toán 5 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay