Giáo án ppt kì 2 Toán 5 kết nối tri thức
Đầy đủ giáo án PPT, điện tử, bài giảng kì 2, giáo án cả năm Toán 5 kết nối tri thức. Bộ giáo án hoàn thiện, sinh động, hấp dẫn, được hỗ trợ tốt nhất hiện nay. Khi mua giáo án được tặng thêm: bộ phiếu trắc nghiệm, tự luận, bộ đề kiểm tra theo cấu trúc mới. Bài giảng được gửi ngay và luôn. Có thể xem tham khảo bất kì bài nào phía dưới trước khi mua.
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
I. SLIDE ĐIỆN TỬ KÌ 2 TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 42: Máy tính cầm tay
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 43: Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 44: Luyện tập chung
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 45: Thể tích của một hình
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 47: Mét khối
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 48: Luyện tập chung
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
- ……………………….
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 66: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 67: Luyện tập chung
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 71: Ôn tập hình học
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 72: Ôn tập đo lường
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
- Giáo án điện tử Toán 5 kết nối Bài 75: Ôn tập chung
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Các em hãy kể một kỉ niệm (vui chơi, mua bán, …) trong một hội chợ mà trường đã tổ chức?
Các em thực hiện các phép tính bằng việc sử dụng máy tính cầm tay
Ví dụ:
123,45 + 2,3 x 5,8
= 136,79
Tìm 12% của 38
= 4,56
BÀI 43: THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
THỰC HÀNH, TRẢI NGHIỆM
Trong hội chợ tại trường, lớp mình đã bán 100 chiếc vòng trang sức. Số tiền thu được khi bán vòng được lớp mình gửi tới quỹ hỗ trợ trẻ em nghèo ở vùng cao. Khi bán hàng, chúng mình đã sử dụng máy tính để tính tiền nhanh chóng và chính xác hơn. Các bạn hãy sử dụng máy tính cầm tay để tính số tiền trong mỗi trường hợp.
Bài tập 1
Cô Hường đã mua 7 chiếc vòng, mỗi chiếc có giá 25 000 đồng. Hỏi cô Hường cần trả chúng mình bao nhiêu tiền?

Bài giải
Cô Hường cần trả chúng mình số tiền là:
25 000 7 = 175 000 (đồng)
Đáp số: 175 000 đồng.
Bài tập 2
Chúng mình áp dụng chương trình khuyến mại giảm giá 20% cho bất kì ai mua nhiều hơn 10 chiếc vòng. Thầy Hải đã mua 18 chiếc vòng, mỗi chiếc có giá 25 000 đồng. Hỏi thầy Hải cần trả chúng mình bao nhiêu tiền?

Bài giải
Số tiền mà thầy Hải phải trả nếu không áp dụng mã giảm giá là:
18 25 000 = 450 000 (đồng)
Số tiền thầy Hải được giảm giá là:
450 000 20 : 100 = 90 000 (đồng)
Số tiền thầy Hải cần trả khi áp dụng mã giảm giá là:
450 000 - 90 000 = 360 000 (đồng)
Đáp số: 360 000 đồng
Bài tập 3
Những chiếc vòng còn lại của chúng mình được một doanh nghiệp địa phương mua với giá tổng cộng là 3 000 000 đồng. Hỏi mỗi chiếc vòng có giá bao nhiêu tiền?

Bài giải
Còn lại số chiếc vòng là:
100 - 7 - 18 = 75 (chiếc)
Mỗi chiếc vòng có giá là:
3 000 000 : 75 = 40 000 (đồng)
Đáp số: 40 000 đồng
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MÔN TOÁN HÔM NAY
KHỞI ĐỘNG
Em hãy cho biết tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì? Lấy ví dụ về tỉ lệ bản đồ.
Tỉ lệ bản đồ cho ta biết hình ảnh được vẽ trên bản đồ đã được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế. Ví dụ: 1 : 10 000
Em hãy lấy ví dụ về dạng bài tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Ví dụ: Tìm hai số có tổng bằng 168 và số bé bằng số lớn.
Hãy nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm của một số.
Muốn tính tỉ số phần trăm của một số ta lấy số đó nhân với tỉ số phần trăm
BÀI 44: LUYỆN TẬP CHUNG
TIẾT 1: LUYỆN TẬP CHUNG
LUYỆN TẬP
Bài tập 1
Chọn cách viết tỉ số phần trăm thích hợp cho tỉ số ghi ở mỗi chiếc xe

85% | A |
50% | D |
60% | C |
12% | B |
Bài tập 2
Số?
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 2 000 | 1 : 2 000 | 1 : 500 000 | 1 : 500 000 |
Độ dài trên bản đồ (cm) | 2 | 80 | 1,5 | 2 |
0,04 | 1,6 | 7,5 | 10 |
VẬN DỤNG
Bài tập 3
Thỏ và rùa vào rừng hái nấm, hai bạn hát được tất cả 84 cây nấm. Vì thỏ mải chơi nên chỉ hái được số nấm bằng số nấm của rùa. Tìm số nấm mà mỗi bạn đã hái.

Bài giải
Ta có sơ đồ sau:

Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 5 = 7 (phần)
Số nấm thỏ hái được là:
84 : 7 2 = 24 (cây)
Số nấm rùa hái được là:
84 - 24 = 60 (cây)
Đáp số: Thỏ: 24 cây nấm ; rùa: 60 cây nấm
Bài tập 4
Giá một chiếc ti vi tại cửa hàng là 15 000 000 đồng. Để tri ân khách hàng, cửa hàng đã có đợt khuyến mãi giảm giá mỗi chiếc ti vi 8%.

a) Hỏi giá tiền một chiếc ti vi đã giảm bao nhiêu đồng?
b) Tính giá tiền chiếc ti vi sau khi giảm giá.
Tóm tắt:
Giá ti vi: 15 000 000 đồng
Được giảm: 8%
a) Chiếc ti vi đã giảm .... tiền?
b) Giá của chiếc ti vi sau khi giảm: ... tiền?
Bài giải
a. Giá tiền một chiếc ti vi đã giảm số tiền là:
15 000 000 8 : 100 = 1 200 000 (đồng)
b. Giá ti vi sau khi giảm là:
15 000 000 - 1 200 000 = 13 800 000 (đồng)
Đáp số: a. 1 200 000 đồng ; b. 13 800 000 đồng
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN KÌ 2 TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 42: Máy tính cầm tay
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 44: Luyện tập chung
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 45: Thể tích của một hình
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 47: Mét khối
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 48: Luyện tập chung
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
- ……………………..
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 67: Luyện tập chung
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 70: Ôn tập tỉ số, tỉ số phần trăm
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 71: Ôn tập hình học
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 72: Ôn tập đo lường
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 73: Ôn tập toán chuyển động đều
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 74: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
- Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 75: Ôn tập chung
CHƯƠNG 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI
BÀI 50: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
(17 câu)
1. NHẬN BIẾT (3 CÂU)
Câu 1: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. Đúng hay sai?
Trả lời:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật.
Vậy phát biểu trên là đúng.
Câu 2: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng 13cm và chiều cao 9cm.
Trả lời:
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:
(18 + 13) × 2 = 62 (cm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
62 × 9 = 558 (cm2)
Đáp số: 558cm2.
Câu 3: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m, chiều cao 4,5m.
Trả lời:
Chu vi mặt đáy là:
2 x (5 + 4) = 18 (m)
Diện tích xung quanh là:
18 x 4,5 = 81 (m2 )
Đáp số: 81 m2
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1m, chiều cao 2m. Người ta sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời:
Chu vi đáy của thùng là:
2 x (1,5 + 1) = 5 (m)
Diện tích xung quanh thùng là:
5 x 2 = 10 (m2 )
Diện tích mặt đáy của thùng là:
1,5 x 1 = 1,5 (m2 )
Diện tích cần quét sơn là:
10 + 1,5 = 11,5 (m2 )
Đáp số: 11,5 m2
Câu 2: Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 5m, chiều cao 4m.
Trả lời:
Chu vi mặt đáy là:
2 x (6 + 5) = 22 (m)
Diện tích xung quanh là:
22 x 4 = 88 (m2 )
Diện tích 2 mặt đáy là:
2 x 5 x 6 = 60 (m2 )
Diện tích toàn phần là:
88 + 60 = 148 (m2 )
Đáp số: 148 m2
Câu 3: Người ta làm một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều cao 5m, chiều dài 6,5m, chiều rộng 4m. Tính diện tích cần phải sơn hết hình hộp chữ nhật đó (không tính mép hàn).
Trả lời:
Chu vi của hình hộp chữ nhật là:
2 x (6,5 + 4) = 21 (m)
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
21 x 4 = 84 (m2 )
Diện tích 2 đáy của hình hộp chữ nhật là:
2 x 6,5 x 4 = 52 (m2 )
Diện tích cần sơn là:
32 + 84 = 116 (m2 )
Đáp số: 116 m2
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
CHƯƠNG 9. DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH KHỐI
BÀI 51: DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG
(15 câu)
1. NHẬN BIẾT (4 CÂU)
Câu 1: Hình lập phương là gì?
Trả lời:
Hình lập phương là hình khối có chiều dài, chiều rộng và chiều cao đều bằng nhau.
Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau.
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau.
Câu 2: Nêu tính chất của hình lập phương.
Trả lời:
Hình lập phương có 8 mặt phẳng đối xứng
Hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau, 8 đỉnh, cứ 3 cạnh sẽ gặp nhau tại 1 đỉnh.
Hình lập phương có 4 đường chéo cắt nhau tại một điểm, được xem là tâm đối xứng của hình lập phương
Các đường chéo của khối hình khối lập phương có độ dài bằng nhau.
Câu 3: Nêu khái niệm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
Trả lời:
- Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích bốn mặt của hình lập phương.
- Diện tích toàn phần của hình lập phương là tổng diện tích sáu mặt của hình lập phương.
Câu 4: Diện tích xung quanh của một hình lập phương bằng chu vi một mặt nhân với 4. Đúng hay sai?
Trả lời:
Diện tích xung quanh của hình lập phương là tổng diện tích bốn mặt của hình lập phương.
Mà mỗi mặt đều là các hình vuông bằng nhau.
Vậy diện tích xung của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.
Phát biểu đã cho là sai.
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình lập phương như hình vẽ:
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là cm2.
Trả lời:
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
6 × 6 = 36 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
36 × 4 = 144 (cm2)
Đáp số: 144cm2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 144.
Câu 2: Cho hình lập phương có cạnh là 0,5m. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là?
Trả lời:
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
0,5 × 0,5 = 0,25 (m2)
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
0,25 × 4 = 1 (m2)
1m2 = 100dm2
Đáp số: 100dm2.
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 8m là m2
Trả lời:
Diện tích một mặt của hình lập phương đó là:
8 × 8 = 64 (m2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
64 × 6 = 384 (m2)
Đáp số: 384m2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 384.
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: giáo án điện tử kì 2 Toán 5 kết nối tri thức, giáo án Toán 5 kết nối tri thức, ppt Toán 5 kết nối tri thức