Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Ôn tập cả năm (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TOÁN 5 KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 03:
Câu 1: Kết quả của biểu thức 5,3 38,93
16 là
A. 44,39
B. 55,46
C. 60,23
D. 107,93
Câu 2: Tính giá trị biểu thức 38,24 18,76
a với a = 4
A. 102,68
B. 113,28
C. 153,88
D. 228
Câu 3: Một túi kẹo nặng 0,35 kg và một túi bánh nặng 0,75 kg. Vậy 12 túi kẹo và 25 túi bánh như thế tất cả bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 21,95 kg
B. 22,95 kg
C. 17,75 kg
D. 18,75 kg
Câu 4: Tính diện tích tam giác vuông có kích thước như hình vẽ
A. 140 cm2
B. 280 dm2
C. 14 dm2
D. 28 cm2
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không phải là hình thang?
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24 m là
A. 5 m
B. 6 m
C. 7 m
D. 8 m
Câu 7: Trên bản dồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1 cm ứng với độ dài thật là
A. 500 m
B. 500 dm
C. 500 cm
D. 50 cm
Câu 8: Từ sơ đồ, cho biết tổng của số lớn và số bé là bao nhiêu?
A. 333
B. 334
C. 7272
D. 342
Câu 9: Giá bán một quyển sách là 120 000 đồng. Nhân dịp trung thu, nhà sách giảm giá 15%. Sau khi giảm giá, giá của quyển sách đó còn lại là bao nhiêu?
A. 18 000 đồng
B. 48 000 đồng
C. 102 000 đồng
D. 108 000 đồng
Câu 10: Cho hình vẽ
Hình nào có thể tích lớn nhất?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Chưa đủ để kết luận
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 25,7 m3 = … dm3
A. 257
B. 2 570
C. 25 700
D. 257 000
Câu 12: Một người thợ gò cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 18 dm, chiều rộng 8 dm, chiều cao bằng chiều dài. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép dán)
A. 678 dm2
B. 768 dm2
C. 876 dm2
D. 912 dm2
Câu 13: Một bể nước dạng hình lập phương có cạnh 85 cm. Bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết 1 lít = 1 dm3)
A. 614,125 l
B. 614 125 l
C. 614 l
D. 125 l
Câu 14: Một người đi bộ rời khỏi nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến chợ lúc 8 giờ 6 phút, biết quãng đường từ nhà đến chợ dài 3 km. Vận tốc của người đó là
A. 3 km/giờ
B. 4 km/giờ
C. 5 km/giờ
D. 6 km/giò
Câu 15: Một người tham gia đua xe đạp, quãng đường đầu tiên đi hết 20 phút 18 giây, quãng đường thứ hai đi hết 18 phút 35 giây. Hỏi người đó đi cả hai quãng đường hết bao nhiêu thời gian?
A. 38 phút 52 giây
B. 28 phút 53 giây
C. 39 phút 52 giây
D. 38 phút 53 giây
Câu 16: ........................................
........................................
........................................