Trắc nghiệm bài 2_Chủ đề 4: Họa tiết trống đồng

Mỹ thuật 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2_Chủ đề 4: Họa tiết trống đồng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1. Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?

A. Từ đầu thiên niên kỉ II TCN đến nửa đầu thế kỉ I TCN.

B. Từ đầu thiên niên kỉ II TCN đến nửa sau thế kỉ I TCN.

C. Từ đầu thiên niên kỉ III TCN đến nửa đầu thế kỉ II TCN.

D. Từ đầu thiên niên kỉ III TCN đến nửa sau thế kỉ II TCN.

 

Câu 2. Một trong những di vật đã được công nhận là báu vật quốc gia là:

A. Tượng đồng Đông Sơn.

B. Trống đồng Đông Sơn.

C. Bình gồm Óc Eo.

D. Đèn gốm Sa Huỳnh.

 

Câu 3. Mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại được thể hiện trên chất liệu gì:

A. Đồng.

B. Đá.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

 

Câu 4. Trong số các di sản mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại còn tồn tại đến ngày nay nổi bật nhất là:

A. Tượng đồng Đông Sơn.

B. Trống đồng Đông Sơn.

C. Bình gồm Óc Eo.

D. Đèn gốm Sa Huỳnh.

 

Câu 5. Đặc điểm của những chiếc trống đồng Đông Sơn là:

A. Có hình dáng đẹp, tỉ lệ cân đối.

B. Mỗi chiếc trống có tỉ lệ,  trang trí khác nhau nhưng có cấu trúc giống nhau.

C. Là sự kết hợp hài hòa của một phần khối cầu, khối trụ, khối chóp cụt và được trang trí với hệ thống hoa văn sắp xếp nối tiếp nhau và chuyển động ngược chiều kim đồng hồ theo như chiều quay của Trái đất, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc.

D. Cả A, B, C đều đúng. 

 

Câu 6. Đối tượng thể hiện trên trống đồng thường là:

A. Các hoạt động phản ánh cuộc sống lao động, tín ngưỡng, vui chơi của các cư dân thời Hùng Vương

B. Chim, thú, nhà, sóng nước

C. Những hình ảnh thể hiện đời sống tâm linh của người dân Việt cổ

D. A và B

 

Câu 7. Trống đồng được coi là đỉnh cao của

A. Nghệ thuật chế tác kim loại thời kì Đồ đồng

B. Nghệ thuật điêu khắc thời cổ đại

C. Hội họa thời cận đại

D. Nghệ thuật thời đá mới

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1. Những di vật nào tiêu biểu cho mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại là:

A. Tượng đồng.

B. Bình gốm.

C. Trống đồng.

D. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 2. Cảm nhận về tạo hình trên những di vật mĩ thuật thời Việt Nam như thế nào?

A. Tạo hình của thời kì này phát triển hơn trước.

B. Nhiều tượng người trong các tư thế, dáng sinh động.

C. Các tượng gắn với dụng cụ sinh hoạt, là một phần của dụng cụ hoặc mang tính trang trí, là đẹp thêm cho dụng cụ thường ngày.

D. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 3. Ý nào dưới đây không đúng khi nói về mĩ thuật Việt Nam thời kì cổ đại:

A. Tạo hình của thời kì này phát triển hơn trước.

B. Người Việt Nam thời kì cổ đại đã sáng tạo được hệ thống hoa văn phong phú, đường nét đơn giản mang tính cách điệu cao, phản ánh đối tượng một cách chính xác, sinh động.

C. Mĩ thuật thời kì này được thể hiện trên hang đá, hang động.

D. Nhiều tượng người trong các tư thế, dáng sinh động.

 

Câu 4. Di vật Trống đồng – báu vật quốc gia thuộc nền văn hóa:

A. Sa Huỳnh.

B. Đông Sơn.

C. Gò Mun.

D. Óc Eo.

 

Câu 5. Đặc điểm của các họa tiết trang trí trên trống đồng

A. được thể hiện theo các nguyên lí trang trí như đối xứng, lặp lại, xen kẽ

B. được đúc nổi theo những hình tròn đồng tâm bao quanh lấy ngôi sao nhiều cánh ở giữa mặt trống, gợi về nguồn sang của Mặt Trời.

C. Hình vẽ trên trống đồng được thể hiện đơn giản, chất lọc, mang tính cách điệu bằng những đường kỉ hà(nét thẳng và nét cong,...)

D. Cả A, B, C

 

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1. Trống đồng Đông Sơn là biểu tưởng của văn minh:

A. Sông Hồng.

B. Sông Mã.

D. Sông Cả.

D. Sông Thu Bồn.

 

Câu 2. Loại trống đồng nổi tiếng và được biết đến nhiều nhất là:

A. Trống đồng Hoàng Hạ.

B. Trống đồng Ngọc Lũ.

C. Trống đồng Sông Đà.

D. Trống đồng Khai Hóa.

 

Câu 3. Các họa tiết trống đồng hiện nay được ứng dụng nhiều nhất trong lĩnh vực nào?

A. Thời trang

B. Xây dựng

C. Đồ họa 3 D

D. Du lịch

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1. Tạo hình trên trống đồng Đông Sơn có liên quan đến:

A. Văn hóa, xã hội Lạc Việt.

B. Xã hội dưới thời Hùng Vương.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

 

Câu 2. Trống đồng Đông Sơn là:

A. Một nhạc cụ.

B. Một di sản mĩ thuật.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

 

Câu 3. Sắp xếp thời kì đồ đồng theo thứ tự từ thấp đến cao:

A. Đông Sơn, Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.

B. Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun, Đông Sơn.

C. Gò Mun, Đông Sơn, Phùng Nguyên, Đồng Đậu.

D. Đông Sơn, Phùng Nguyên, Đồng Đậu, Gò Mun.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm mĩ thuật 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay