Trắc nghiệm công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức Bài 17: một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - công nghệ trồng trọt kết nối tri thức với cuộc sông. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 17: một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG V: PHÒNG TRỪ SÂU, BỆNH HẠI CÂY TRỒNG

BÀI 17: MỘT SỐ BỆNH HẠI CÂY TRỒNG THƯỜNG GẶP VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG TRỪ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Bài 17 chương trình Công nghệ 10 giới thiệu mấy loại bệnh hại cây trồng?

A. 1         

B. 2

C. 3         

D. 4

Câu 2: Bệnh hại cây trồng đầu tiên được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 3: Bệnh hại cây trồng thứ hai được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 4: Bệnh hại cây trồng thứ ba được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 5: Bệnh hại cây trồng thứ tư được giới thiệu trong bài 17 Công nghệ 10 là gì?

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vầng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Bệnh héo xanh vi khuẩn

Câu 6: Tác nhân gây hại của bệnh thán thư là gì?

A. nấm Colletotrichum

B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus

C. nấm Pyricularia oryzae

D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae

Câu 7: Tác nhân gây hại của bệnh vàng lá greening là gì?

A. nấm Colletotrichum

B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus

C. nấm Pyricularia oryzae

D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae

Câu 8: Tác nhân gây hại của bệnh đạo ôn hại lúa là gì?

A. nấm Colletotrichum

B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus

C. nấm Pyricularia oryzae

D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae

Câu 9: Tác nhân gây hại của bệnh héo xanh vi khuẩn là gì?

A. nấm Colletotrichum

B. vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus

C. nấm Pyricularia oryzae

D. vi khuẩn Xanthomonas oryzae

Câu 10: Bệnh thán thư phát sinh ở bộ phận nào của cây trồng?

A. Lá

B. Chồi non

C. Chùm hoa và quả

D. Cả 3 đáp án trên

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Bệnh thán thư gây hại ở bộ phận nào của cây trồng?

A. Lá

B. Chồi non

C. Chùm hoa và quả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2: Xác định: Đâu là yếu tố ngoại cảnh bất lợi của môi trường?

A. nhiệt độ quá cao hoặc quá thấp

B. Ngập úng hoặc khô hạn

C. Chất độc, khí độc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3: Đâu là triệu chứng của cây bị bệnh?

A. Vết đốm (đốm sọc, đốm tròn,...)

B. Biến màu (loang lổ, vàng, trắng, đỏ, đen, nâu,...);

C. Héo rũ toàn cây hoặc héo bộ phận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Đâu không phải bệnh hại cây trồng thường gặp là?

A. Bệnh đạo ôn hại lúa

B. Bệnh xoăn vàng lá cà chua

C. Bệnh xoắn đỏ lá cà chua

D. Bệnh vàng lá gân xanh hại cam

Câu 5: Xác định: Các sinh vật gây bệnh cho cây trồng?

A. nấm, vi khuẩn, virus, tuyến trùng.

B. nấm, vi khuẩn, virus, sâu

C. nấm, vi khuẩn

D. vi khuẩn, virus, tuyến trùng.

Câu 6: Xác định: Các sinh vật gây bệnh cho cây trồng?

A. nấm, vi khuẩn, virus, tuyến trùng.

B. nấm, vi khuẩn, virus, sâu

C. nấm, vi khuẩn

D. vi khuẩn, virus, tuyến trùng.

Câu 7: Cho biết: Biện pháp là biện pháp phòng bệnh hiệu quả nhất?

A. Biện pháp kỹ thuật

B. Biện pháp hóa học

C. Biện pháp cơ giới vật lý

D. Biện pháp sinh học

Câu 8: Ổ dịch là gì?

A. Nơi xuất phát của sâu, bệnh để phát triển rộng ra đồng ruộng.

B. Nơi có nhiều sâu, bệnh hại.

C. Nơi cư trú của sâu, bệnh hại.

D. Có sẵn trên đồng ruộng.

Câu 9: Xác định khi nói về ảnh hưởng của độ ẩm, lượng mưa đến sâu hại ý nào sai?

A. Lượng nước trong cơ thể côn trùng không thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa.

B. Lượng nước trong cơ thể côn trùng thay đổi theo độ ẩm không khí và lượng mưa.

C. Lượng nước trong cơ thể côn trùng giảm khi độ ẩm không khí và lượng mưa giảm.

D. Lượng nước trong cơ thể côn trùng tăng khi độ ẩm không khí và lượng mưa tăng.

Câu 10: Những loại đất nào dễ phát sinh sâu bệnh?

A. Đất thiếu dinh dưỡng

B. Đất thừa dinh dưỡng

C. Đất chua

D. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng

Câu 5: Xác định vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiatius gây ra bệnh gì?

A. Bệnh thán thư

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh đạo ôn hại lúa

D. Đáp án khác

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: “Viết bệnh trên lá lúa: chấm nhỏ màu xanh lục, mở, sau đó có hình thoi, màu nâu nhạt, có quảng màu vàng nhạt, phần giữa vết bệnh có màu tro xám” Đay là đặc điểm của bệnh nào?

A. Bệnh đạo ôn hại lúa

B. Bệnh vàng lá greening

C. Bệnh thán thư

D. Bệnh cháy rầy

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay