Trắc nghiệm công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức Bài 9: sử dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 10 - công nghệ trồng trọt kết nối tri thức với cuộc sông. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: sử dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức (bản word)
CHƯƠNG 3: PHÂN BÓNBÀI 9: SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ VI SINH TRONG SẢN XUẤT PHÂN BÓN1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)
Câu 1: Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
A. Phân bón vi sinh cố định đạm
B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Phân bón vi sinh cố định đạm là
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4: Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
B. Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
C. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có
A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
B. Phân lân hữu cơ vi sinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 3: Bước 2 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 4: Bước 3 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 5: Bước 4 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. Kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 6: Công nghệ vi sinh
A. Sản xuất các sản phẩm có giá trị
B. Phục vụ đời sống
C. Phát triển kinh tế, xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Loại phân nào có tác dụng chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ
A. Phân lân hữu cơ vi sinh
B. Nitragin
C. Photphobacterin
D. Azogin
Câu 8: Vi sinh vật phân giải lân hữu cơ → lân vô cơ dùng để sản xuất phân
A. Azogin
B. Nitragin
C. Photphobacterin
D. Lân hữu cơ vi sinh
Câu 9: Vi sinh vật phân giải lân khó hòa tan → lân dễ hòa tan dùng để sản xuất phân
A. Azogin
B. Nitragin
C. Photphobacterin
D. Lân hữu cơ vi sinh
3. VẬN DỤNG (2 CÂU)
Câu 1: Loại phân bón nào dưới đây chứa vi inh vật cố định đạm sống cộng sinh với cây họ đậu
A. Phân lân hữu cơ vi sinh
B. Nitragin
C. Photphobacterin
D. Azogin
Câu 2: Vi sinh vật cố định đạm hội sinh với cây lúa dùng để sản xuất phân
A. Azogin
B. Nitragin
C. Photphobacterin
D. Lân hữu cơ vi sinh
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Thời hạn sử dụng phân vi sinh vật khoảng
A. Từ 0 đến 1 năm
B. Từ 0 đến 2 năm
C. Từ 0 đến 3 năm
D. Từ 0 đến 4 năm
Câu 2: Kỹ thuật sử dụng phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ là
A. Tẩm hạt và bón trực tiếp vào đất
B. Tẩm rễ và bón trực tiếp vào đất
C. Bón trực tiếp vào đất
D. Làm chất độn khi ủ phân và bón trực tiếp vào đất