Trắc nghiệm CTST CĐ C Bài 4: Tìm kiếm thông tin trên Internet
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐ C_Bài 4_Tìm kiếm thông tin trên Internet. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 4 chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TINBÀI 4: TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNETA. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Tên đầy đủ của “từ khóa” là gì?
A. Siêu liên kết.
B. Âm thanh.
C. Lưu trữ thông tin.
D. Từ khóa tìm kiếm.
Câu 2: Định nghĩa về từ khóa.
A. Là từ hoặc cụm từ thể hiện nội dung muốn tìm kiếm.
B. Những thiết bị của máy tính ở bên trong thân máy.
C. Là loại văn bản có nhiều loại thông tin khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh, video.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3: Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm thông tin như thế nào?
A. Gõ từ khóa, truy cập trang web google.com.vn, gõ phím Enter.
B. Truy cập trang web google.com.vn, gõ từ khóa, gõ phím Enter.
C. Truy cập trang web google.com.vn, gõ phím Enter, gõ từ khóa.
D. Gõ từ khóa, gõ phím Enter, truy cập trang web google.com.vn.
Câu 4: Trên cơ sở kết quả do máy tìm kiếm trả về, em có thể thêm, bớt, thay đổi từ khóa không?
A. Có.
B. Không.
Câu 5: Google còn được gọi là gì?
A. Điện thoại thông minh.
B. Thiết bị điện tử.
C. Bàn phím thông minh.
D. Máy tìm kiếm.
Câu 6: Máy tìm kiếm là gì?
A. Là thiết bị dùng để gõ chữ cái, số, kí tự, ... và được hiển thị trên màn hình máy tính.
B. Là công cụ giúp em nhanh chóng tìm được thông tin trên Internet.
C. Là thiết bị của máy tính ở bên trong thân máy.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: “Từ khóa” thể hiện điều gì?
A. Nội dung, chủ đề muốn tìm kiếm.
B. Trang web truy cập.
C. Hình ảnh, âm thanh.
D. Siêu liên kết.
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự để tìm kiếm thông tin.
1 – Truy cập vào máy tìm kiếm.
2 – Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm.
3 – Xác định từ khóa.
4 – Nháy chuột vào một siêu liên kết để mở trang web xem thông tin chi tiết.
A. 2 – 3 – 1 – 4.
B. 2 – 1 – 3 – 4.
C. 3 – 2 – 1 – 4.
D. 3 – 1 – 2 – 4.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai về tìm thông tin bằng máy tìm kiếm?
A. Từ khóa thường là tên chủ đề, nội dung chính của thông tin cần tìm.
C. Trên cơ sở kết quả tìm kiếm do máy tìm kiếm trả về, ta có thể chỉnh sửa từ khóa để có kết quả tìm kiếm phù hợp hơn.
B. Kết quả tìm kiếm là các bài viết có chứa từ khóa hoặc liên quan đến từ khóa.
D. Từ khóa càng chung chung, không cụ thể thì kết quả tìm kiếm càng chính xác.
Câu 3: Sắp xếp các việc dưới đây theo thứ tự đúng để sử dụng máy tìm kiếm Google tìm thông tin bằng từ khóa.
a – Mở trình duyệt web.
b – Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm rồi gõ phím Enter.
c – Nhập địa chỉ google.com.vn.
A. c – b – a.
B. a – b – c.
C. b – a – c.
D. c – a – b.
Câu 4: Từ khóa nào sau đây phù hợp nhất khi muốn tìm thông tin về Bảo tàng Phụ nữ Nam Bộ?
A. Bảo tàng.
B. Bảo tàng Nam Bộ.
C. Bảo tàng Phụ nữ Nam Bộ.
D. Bảo tàng Phụ nữ.
Câu 5: Nếu muốn tìm kiếm thông tin về Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam thì từ khóa nào là phù hợp nhất?
A. Bảo tàng.
B. Bảo tàng Việt Nam.
C. Các dân tộc ở Việt Nam.
D. Bảo tàng dân tộc học Việt Nam.
3. VẬN DỤNG (2 câu)
Câu 1: Các bạn chọn từ khóa cho chủ đề về vai trò của không khí đối với con người. Mỗi bạn lựa chọn từ khóa tìm kiếm khác nhau, theo em bạn nào sau đây chọn từ khóa phù hợp nhất?
A. Khoa: Không khí.
B. An: Không khí và con người.
C. Minh: Vai trò của không khí đối với con người.
D. Hoa: Con người cần không khí không?
Câu 2: Cô giáo đặt ra câu hỏi “Làm thế nào để vẽ được con hổ?”. Theo em, nhóm từ khóa nào tương ứng với chủ đề?
A. Robot./ Tên robot cứu hộ.
B. Vẽ con hổ./ Làm thế nào để vẽ được con hổ.
C. Máy tìm kiếm.
D. Con sông dài nhất./ Các con sông trên thế giới.