Bộ câu hỏi và trắc nghiệm tiếng anh 12
Nhằm nâng cao kết quả dạy học và ôn tập kiến thức cho học sinh, Kenhgiaovien.com xin giới thiệu tới thầy cô và các em bộ tài liệu “Trắc nghiệm môn tiếng anh 12 ”. Nội dung chi tiết mời quý thầy cô và các em học sinh theo dõi trong bài viết dưới đây.
Một số tài liệu quan tâm khác
BỘ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 12
------------------------------
PHẦN I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM... 1
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 1: Home life (P1) 1
Câu hỏi trắc nghiệm UNIT 1: Home life (P2) 12
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 2: Cultural diversity (P1) 22
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 2: Cultural diversity (P2) 34
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 3: Ways of socialising (P1) 45
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 3: Ways of socialising (P2) 56
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 4: School education system (P1) 66
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 4: School education system (P2) 77
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 5: Higher education (P1) 87
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 5: Higher education (P2) 98
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 6: Future jobs (P1) 109
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 6: Future jobs (P2) 119
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 7: Economic reforms (P1) 130
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 7: Economic reforms (P2) 141
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 8: Life in the future (P1) 152
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 8: Life in the future (P2) 163
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 9: Deserts (P1) 174
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 9: Deserts (P2) 185
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 10: Endangered species (P1) 195
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 10: Endangered species (P2) 206
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 11: Books (P1) 217
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 12: Books (P2) 228
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 12: Water sports (P1) 239
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 12: Water sports (P2) 250
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 13: The 22nd Sea Games (P1) 261
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 13: The 22nd Sea Games (P2) 272
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 14: International organizations (P1) 284
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 14: International organizations (P2) 296
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 15: Women in society (P1) 307
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 15: Women in society (P2) 318
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 16: The association of… (P1) 329
Câu hỏi trắc nghiệm Unit 16: The association of … (P2) 340
PHẦN 2. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM... 352
GIỚI THIỆU
…………………………………
Xin chào quý thầy cô và các em học sinh thân yêu. Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu tới thầy cô và các em bộ tài liệu “Trắc nghiệm môn Tiếng anh 12”. Theo đó, bộ trắc nghiệm hiệm tất cả các bài trong chương trình sách giáo khoa hiện hành.
1 . Cấu trúc của tài liệu
- Vậy tính ưu việt của bộ tài liệu “trắc nghiệm môn tiếng anh 12” là gì?
Đó chính là:
+ Dễ dàng ôn lại kiến thức mà không cảm thấy nhàm chán
+ Có đáp án đối chiếu
+ Hệ thống câu hỏi phân theo nhiều mức độ từ dễ đến khó, học sinh thỏa sức chinh phục.
+ Đề bám sát chương trình học nên việc “giải quyết” các đề thi trên lớp là chuyện dễ dàng.
- Bộ tài liệu dành cho:
+ Giáo viên ôn tập và giảng dạy
+ Học sinh tự ôn luyện kiến thức
Hy vọng với tài liệu này, sẽ giúp cho giáo viên và học sinh có thêm nguồn tài liệu giảng dạy cũng như ôn tập hữu ích nhằm nâng cao kết quả dạy và học trong chương trình môn tiếng anh 12. Nội dung chi tiết mời quý thầy cô và các em học sinh theo dõi trong bài viết dưới đây.
PHẦN I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Unit 1: Home life (P1)
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1:
- a. share
- b. rare
- c. are
- d. declare
Câu 2:
- a. cooks
- b. loves
- c. Joins
- d. spends
Câu 3:
- a. advises
- b. raises
- c. devises
- d. goes
Câu 4:
- a. teacher
- b. children
- c. chore
- d. school
Câu 5:
- a. hurry
- b. under
- c. pressure
- d. rush
Choose a, b, c or d that best completes each unfinished sentence, substitutes the underlinded part, or has a close meaning to the original one
Câu 6: You are old enough to take _____ for what you have done.
- a. responsible
- b. responsibility
- c. responsibly
- d. irresponsible
Câu 7: These quick and easy _____ can be effective in the short term, but they have a cost.
- a. solve
- b. solvable
- c. solutions
- d. solvability
Câu 8: John is _____ only child in his family so his parents love him a lot.
- a. a
- b. an
- c. the
- d. no article
Câu 9: According to the boss, John is the most ____ for the position of executive secretary.
- a. supportive
- b. caring
- c. suitable
- d. comfortable
Câu 10: She got up late and rushed to the bus stop.
- a. came into
- b. went leisurely
- c. went quickly
- d. dropped by
Câu 11: Billy, come and give me a hand with cooking.
- a. help
- b. prepared
- c. be busy
- d. attempt
Câu 12: Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
- a. happen
- b. encounter
- C. arrive
- d. clean
Câu 13: What are the _____ of that country? - I think it is some kinds of cheese and sauces.
- a. drinks
- b. beverages
- c. grains
- d. special dishes
Câu 14: Peter tried his best and passed the driving test at the first _____.
- a. try
- b. attempt
- c. doing
- d. aim
Câu 15: Where is Jimmy? - He is _____ work. He is busy _____ his monthly report.
- a. on / for
- b. in / about
- c. to / through
- d. at / with
Câu 16: With greatly increased workloads, everyone is _____ pressure now.
- a. under
- b. above
- c. upon
- d. out of
Câu 17: We are not allowed _____ jeans at school.
- a. wear
- b. to wear
- c. wearing
- d. worn
Câu 18: Sometimes I do not feel like _____ to my sibling about my troubles.
- a. talk
- b. to talk
- c. talking
- d. talked
Câu 19: The worker was _____ his boss expected, so he was offered a raise.
- a. more hard-working
- b. as hard-working than
- c. more hard-working than
- d. more hard-working as
Câu 20: John _____ a respectful and obedient student.
- a. said to be
- b. is said
- c. is said being
- d. is said to be
Câu 21: I love ______ films but I seldom find time to go the cinema.
- a. see
- b. saw
- c. seen
- d. seeing
Câu 22: In the-last hundred years, traveling _____ much easier and more comfortable.
- a. becomes
- b. has become
- c. became
- d. will become
Câu 23: In the 19th century, it ______ two or three months to cross North America by covered wagon.
- a. took
- b. had taken
- c. have taken
- d. was taking
Câu 24: In the past the trip _____ very rough and often dangerous, but things a great deal in the last hundred and fifty years.
- a. was / have changed
- b. is / change
- c. had been / will change
- d. has been / changed
Câu 25: Now you _____ from New York to Los Angeles in a matter of hours.
- a. are flying
- b. would fly