Bộ câu hỏi và trắc nghiệm tiếng anh 7
Nhằm nâng cao kết quả dạy học và ôn tập kiến thức cho học sinh, Kenhgiaovien.com xin giới thiệu tới thầy cô và các em bộ tài liệu “Trắc nghiệm môn tiếng anh 7”. Nội dung chi tiết mời quý thầy cô và các em học sinh theo dõi trong bài viết dưới đây.
Một số tài liệu quan tâm khác
BỘ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH 7
------------------------------
PHẦN I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Unit 1: Back to school (P1) 3
Unit 1: Back to school (P2) 11
Unit 2: Personal information (P1) 19
Unit 2: Personal information (P2) 27
Unit 3: At home (P1) 35
Unit 3: At home (P2) 43
Unit 4: At school (P1) 51
Unit 4: At school (P2) 59
Unit 5: Work and play (P1) 67
Unit 5: Work and play (P2) 76
Unit 6: After school (P1) 84
Unit 6: After school (P2) 93
Unit 7: The world of work (P1) 101
Unit 7: The world of work (P2) 109
Unit 8: Places (P1) 117
Unit 8: Places (P2) 125
Unit 9: At home and away (P1) 134
Unit 9: At home and away (P2) 142
Unit 10: Health and hygiene (P1) 150
Unit 10: Health and hygiene (P2) 158
Unit 11: Keep fit, stay healthy (P1) 166
Unit 11: Keep fit, stay healthy (P2) 174
Unit 12: Let's eat (P1) 182
Unit 12: Let’s eat (P2) 190
Unit 13: Activities (P1) 199
Unit 13: Activities (P2) 207
Unit 14: Freetime fun (P1) 213
Unit 14: Freetime fun (P2) 221
Unit 15: Going out (P1) 229
Unit 15: Going out (P2) 238
Unit 16: People and places (P1) 246
Unit 16: People and places (P2) 255
PHẦN 2. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM... 264
GIỚI THIỆU
…………………………………
Xin chào quý thầy cô và các em học sinh thân yêu. Sau đây, chúng tôi xin giới thiệu tới thầy cô và các em bộ tài liệu “Trắc nghiệm môn Tiếng anh 7”. Theo đó, bộ trắc nghiệm hiệm tất cả các bài trong chương trình sách giáo khoa hiện hành.
1 . Cấu trúc của tài liệu
- Vậy tính ưu việt của bộ tài liệu “trắc nghiệm môn tiếng anh 7” là gì?
Đó chính là:
+ Dễ dàng ôn lại kiến thức mà không cảm thấy nhàm chán
+ Có đáp án đối chiếu
+ Hệ thống câu hỏi phân theo nhiều mức độ từ dễ đến khó, học sinh thỏa sức chinh phục.
Đề bám sát chương trình học nên việc “giải quyết” các đề thi trên lớp là chuyện dễ dàng.
- Bộ tài liệu dành cho:
+ Giáo viên ôn tập và giảng dạy
+ Học sinh tự ôn luyện kiến thức
Hy vọng với tài liệu này, sẽ giúp cho giáo viên và học sinh có thêm nguồn tài liệu giảng dạy cũng như ôn tập hữu ích nhằm nâng cao kết quả dạy và học trong chương trình môn tiếng anh 7. Nội dung chi tiết mời quý thầy cô và các em học sinh theo dõi trong bài viết dưới đây.
PHẦN I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Unit 1: Back to school (P1)
- Trong bốn chọn lựa A, B, C, D của mỗi câu, chọn ra từ mà phần gạch dưới được phát âm khác với ba từ kia.
Question 1.
- A. many
- B. bad
- C. thanks
- D. man
Question 2.
- A. meet
- B. middle
- C. meter
- D. read
Question 3.
- A. soon
- B. food
- C. noon
- D. school
Question 4.
- A. good
- B. book
- C. moon
- D. look
Question 5.
- A. lives
- B. parents
- C. things
- D. girls
- Em hãy chọn từ không đồng loại với các từ còn lại ở mỗi dòng sau.
Question 6.
- A. Good morning
- B. Good afternoon
- C. Hello
- D. Thanks
Question 7.
- A. student
- B. uncle
- C. pupil
- D. classmate
Question 8.
- A. sittingroom
- B. kichen
- C.bebroom
- D. library
Question 9.
- A. book
- B. pillow
- C. board
- D. chalk
Question 10.
- A. lemon
- B. apple
- C. carrot
- D. banana
III. Tìm từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống.
Question 11. Where are you from? — I’m from....................
- A. the England
- B. England
- C. English country
- D. the country of England
Question 12. My name.................. Mai.
- A. are
- B.Ø
- C. ¡s called
- D.is
Question 13.This is Paul................ teacher from Franee.
- A. He’s a
- B. He’s an
- C. He is
- D. A
Question 14. What's............ name?
- A. he’s
- B. his
- C. the his
- D. he
Question 15. I have a daughter................ name is Nga.
- A. His
- B. She's
- C. Its
- D. Her
Question 16. Where …….they from?
- A. have
- B. is
- C. are
- D. do
Question 17. I ……………..
- A. am twenty
- B. am twenty years.
- C. have twenty years old.
- D. am old twenty years.
Question 18. Goodbye, Quang.............
- A. I see you tomorrow.
- B. See you tomorrow.
- C. We see again tomorrow.
- D. Let's see you tomorrow.