Đáp án Sinh học 6 cánh diều: Bài tập (Chủ đề 8)
File đáp án Khoa học tự nhiên 6 (Sinh học) cánh diều Bài tập (Chủ đề 8). Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án Sinh học 6 Cánh diều theo Module 3
BÀI TẬP (CHỦ ĐỀ 8)
Câu 1: Hãy lập bảng về đặc điểm nhận biết của các nhóm thực vật (rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín) và lấy ví dụ minh họa cho mỗi nhóm
Trả lời:
Nhóm thực vật |
Đặc điểm nhận biết |
Ví dụ minh họa |
Rêu |
Là những thực vật nhỏ bé, thường mọc thành từng đám. Rêu không có mạch dẫn |
Cây rêu |
Dương xỉ |
Dương xỉ có mạch dẫn, có rễ, phân bố ở nơi đất ẩm, dưới tán rừng hoặc ven đường đi, bờ ruộng. Đa số xương xỉ sống trên cạn, thỉnh thoảng có loài sống dưới nước |
Cây dương xỉ |
Hạt trần |
có mạch dẫn, có hạt không được bọc kín trong quả, và không có hoa. Các hạt nằm trên những lá noãn, xếp lên nhau thành nón. Cơ quan sinh dưỡng có cả rễ, lá, thân phát triển. Phần lớn các cây hạt trần có lá hình kim. |
Cây thông |
Hạt kín |
cây hạt kín là nhóm thực vật có mạch dẫn, có hạt nằm trong quả (nên gọi là hạt kín) và có hoa. Cơ quan sinh dưỡng có cả củ, rễ , thân và lá phát triển với nhiều hình dạng, kích thước khác nhau. Cây hạt kín mọc ở khắp nơi trên thế giới, cả ở trên cạn và dưới nước, ở vùng núi cao và nơi có tuyết bao phủ |
Cây xoà |
Câu 2: Xây dựng khóa lưỡng phân để nhận biết các động vật trong hình dưới đây:
Trả lời:
Các bước |
Đặc điểm |
Tên động vật |
1a 1b 1c |
Sống dưới nước |
Sứa, cá (bước 2) |
Sống trên cạn |
Hổ, giun, ốc sên, chim (bước 3) |
|
Cả dưới nước, cả trên cạn |
Ếch, rắn (bước 4) |
|
2a 2b |
Có vây Không có vây |
Cá Sứa |
3a 3b |
Biết bay Không biết bay |
Chim Hổ, giun, ốc sên (bước 5) |
4a 4b |
Có chân Không có chân |
Ếch Rắn |
5a 5b |
Thân mềm |
Giun, ốc sên (bước 6) |
Có xương sống |
Hổ |
|
6a 6b |
Có vỏ bọc |
Ốc sên |
Không có vỏ bọc |
Giun |
Câu 3: Tìm hiểu sự đa dạng sinh vật ở địa phương em và làm báo cáo thuyết trình
Trả lời:
Tt |
Tên động vật |
Nơi quan sát được |
Môi trường sống |
Nhóm thực vật/động vật |
Vai trò |
Ghi chú |
1 |
Cá rô phi |
Ao |
Dưới nước |
Động vật có xương sống |
Thực phẩm |
|
2 |
Vịt |
Vật nuôi |
Trên cạn |
Động vật có xương sống |
Thực phẩm |
|
3 |
Ếch |
Ruộng |
Cả dưới nước, cả trên cạn |
Động vật có xương sống |
Thực phẩm, chữa bệnh |
|
4 |
Giun |
Vườn |
Trên cạn |
Động vật không có xương sống |
Cải tạo độ tơi xốp cho đất |
|
5 |
Ngao |
Đầm nuôi |
Dưới nước |
Động vật không có xương sống |
Thực phẩm |
|
6 |
Cây hoa xuyến chi |
Ven đường |
Trên cạn |
Thực vật có mạch dẫn, có hoa, có hạt |
Thuốc |
|
7 |
Cây rêu |
Ao, hồ |
Trên cạn |
Thực vật không có mạch dẫn |
||
8 |
Cây khế |
Vườn nhà |
Trên cạn |
Thực vật có mạch dẫn, có hoa, có hạt |
Thực phẩm, bóng mát |